[Ngữ pháp N3] ~ ことにしている:Luôn cố gắng…/ Quyết tâm…/ Tập thói quen…/ Có lẽ là…

Cấu trúc ~ ことにしている

Động từ thể từ điển /  Vない Động từ thể ない  + ことにしている


Cách dùng / Ý nghĩa

Biểu thị sự quyết tâm thực hiện hoặc diễn tả một thói quen đã được hình thành từ kết quả của một quyết định, một sự quyết tâm của bản thân hoặc người nào đó. Do đó không dùng để diễn tả những tục lệ, thông lệ, thói quen thông thường. 


Ý nghĩa: Luôn cố gắng… / Quyết tâm… / Tập thói quen… / Có lệ là…


Ví dụ
  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし は6 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết までには QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết TRẠCH Nghĩa: Nhà cửa, nhà tôi, chồng tôi Xem chi tiết きたく することにしている
    → Mỗi ngày tôi luôn cố gắng về nhà trước 6 giờ.
  2. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ついたち につき NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にじかんにほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう することにしている
    → Tôi luôn cố gắng học tiếng Nhật 2 tiếng mỗi ngày.
  3. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết なにごと TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết ちから ですることにしている
    → Tôi có nguyên tắc là bất cứ việc gì cũng sẽ tự mình giải quyết.
  4. CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết けいさつ SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết じこ NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết げんいん TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết てっていてき TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết ついきゅう することにしている
    → Cảnh sát đang rất quyết tâm điều tra triệt để nguyên nhân của vụ tai nạn.
  5. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết さんぽ することにしている
    → Anh ta luôn cố gắng đi dạo bộ mỗi ngày.
  6. PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết ゆうしょくまえ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết にゅうよく することにしている
    → Bố tôi có thói quen luôn đi tắm trước khi ăn cơm chiều.
  7. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết はやねはやお きをすることにしている
    → Anh ta luôn cố gắng ngủ sớm và dậy sớm.
  8. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết きゅうか QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết きせい することにしている
    → Anh ta luôn cố gắng về quê thăm gia đình vào mỗi dịp nghỉ.
  9. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết まいしゅう NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết にちようび に彼とテニスをすることにしている
    → Tôi luôn cùng anh ta chơi tennis vào mỗi chủ nhật hàng tuần.
  10. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết けんこう のために、毎朝6時に起きることにしています
    → Tôi luôn cố gắng thức dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày vì sức khỏe.
  11. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんは、 QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ りが TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おそ くなるときは、 TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết かなら ずメールすることにしているそうだ。
    → Nghe nói anh Tanaka mỗi khi về trễ luôn có thói quen gửi mail.
  12. NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか いころはオリンピックに XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết るのが MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết ゆめ で、 MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết れんしゅう することにしていた
    → Lúc tôi còn trẻ để hoàn thành giấc mơ tham dự thế vận hội, tôi quyết định tạo cho mình thói quen luyện tập 8 tiếng mỗi ngày.
  13. HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きゅうじつ GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと をしないことにしているのに、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết こんしゅう はどうしても KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きんようび CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết おわ らせることができず、 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết って QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ってきた。
    → Dù tôi có thói quen vào ngày nghỉ không làm việc ở nhà, nhưng tuần này dù cố gắng thế nào đi nữa thì tôi không thể làm xong công việc vào ngày thứ sáu nên tôi quyết định mang tài liệu về nhà.
  14. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち タバコを2 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん 過ぎなくてすわないことにしている
    → Tôi quyết định mỗi ngày sẽ hút không quá 2 điếu thuốc.
  15. VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết うんどうぶそく GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết かいしょう のため、 PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき から HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ まで BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết ある ことにしている
    → Để giải quyết việc thiếu vận động thì tôi quyết định sẽ đi bộ từ nhà ga tới công ty.
  16. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết にほんごのうりょく をアップするために MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう することにしている
    → Để nâng cao năng lực tiếng Nhật tôi quyết định mỗi ngày học tiếng Nhật.
  17. TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết まないことにしている
    → Tôi quyết định không uống rượu nữa.