[Ngữ pháp N3] ~ ことになっている/ことになった:Đã được quyết định…/ Được quy định là…/ Theo quy định là…
Cấu trúc ~ ことになっている/ことになった
[Động từ thể từ điển / Vない] + ことになっている/ことになった
Cách dùng / Ý nghĩa
Mẫu câu diễn đạt những kế hoạch không phải do bản thân quyết định hoặc miêu tả những quy định hay nội quy. Tương đương với mẫu「~ことに
決
QUYẾTNghĩa: Nhất quyết
Xem chi tiết
まった/~ことに
決
QUYẾTNghĩa: Nhất quyết
Xem chi tiết
まっている」.
Cấu trúc này thường dùng để nói về một việc, tập quán, kế hoạch, quy định đã được cơ quan, tổ chức hoặc người khác quyết định (xảy ra không liên quan đến ý chí của người nói).
Ngoài ra, cũng có cách nói mang tính trang trọng, kiểu cách「~こととなっている」.
Ý nghĩa: Đã được quyết định…/ Được quy định là…/ Theo quy định là…
Chú ý
「ことになっている」khác với「~ことにする」ở chỗ「~ことにする」diễn tả kế hoạch do chính bản thân quyết định.
Ví dụ
来
LAI, LÃINghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
月
NGUYỆTNghĩa: Tháng, mặt trăng
Xem chi tiết
から
東
ĐÔNGNghĩa: Phương đông
Xem chi tiết
京
KINHNghĩa: Kinh đô, thủ đô
Xem chi tiết
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
社
XÃNghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Xem chi tiết
で
働
ĐỘNGNghĩa: Làm việc
Xem chi tiết
くことになった。 → Việc tôi sẽ chuyển lên làm việc ở tổng công ty ở Tokyo đã được quyết định từ tháng trước.
私
TƯNghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
の
会
HỘI, CỐINghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Xem chi tiết
社
XÃNghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Xem chi tiết
では、
新
TÂNNghĩa: Mới, trong sạch
Xem chi tiết
入
NHẬPNghĩa: Vào
Xem chi tiết
社
XÃNghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Xem chi tiết
員
VIÊN, VÂNNghĩa: Nhân viên, thành viên, người
Xem chi tiết
は
朝
TRIÊU, TRIỀUNghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn
Xem chi tiết
、
掃
TẢONghĩa: Quét dọn, cái chổi
Xem chi tiết
除
TRỪNghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi
Xem chi tiết
することになっている。 → Ở công ty của tôi có quy định là nhân viên mới sẽ phải dọn dẹp vào buổi sáng.
10
時
THÌ, THỜINghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
から A
社
XÃNghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Xem chi tiết
の
田
ĐIỀNNghĩa: Ruộng
Xem chi tiết
中
TRUNG, TRÚNGNghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Xem chi tiết
さんに
会
HỘI, CỐINghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Xem chi tiết
うことになっている。 → Tôi sẽ có cuộc hẹn lúc 10 giờ với anh Tanaka ở công ty A.
この
部
BỘNghĩa: Bộ phận
Xem chi tiết
屋
ỐCNghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng
Xem chi tiết
には、
関
QUANNghĩa: Liên hệ, cổng vào
Xem chi tiết
係
HỆNghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc
Xem chi tiết
者
GIẢNghĩa: Người, kẻ
Xem chi tiết
以
DĨNghĩa: Lấy, dùng, bởi vì
Xem chi tiết
外
NGOẠINghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Xem chi tiết
入
NHẬPNghĩa: Vào
Xem chi tiết
ってはいけないことになっている。 → (Có quy định là) những người không liên quan không được phép vào phòng này.
急
CẤPNghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột
Xem chi tiết
に
国
QUỐCNghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà
Xem chi tiết
へ
帰
QUYNghĩa: Quay lại, trở về
Xem chi tiết
ることになりました。 → Tôi được quyết định là phải về nước ngay lập tức.
授
THỤNghĩa: Truyền đạt, cấp (cho)
Xem chi tiết
業
NGHIỆPNghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp
Xem chi tiết
中
TRUNG, TRÚNGNghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Xem chi tiết
は
日
NHẬT, NHỰTNghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
だけを
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
すことになっている。 → Trong giờ học chỉ được nói tiếng Nhật (nội quy của lớp học).
休
HƯUNghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Xem chi tiết
むときは
学
HỌCNghĩa: Học hành
Xem chi tiết
校
GIÁO, HIỆU, HÀONghĩa: Trường học, dấu hiệu
Xem chi tiết
に
連
LIÊNNghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối
Xem chi tiết
絡
LẠCNghĩa: Liên lạc, bện, tết
Xem chi tiết
しなければならないことになっている。 → Theo quy định, khi nào nghỉ học thì phải thông báo cho nhà trường biết.
この
会
HỘI, CỐINghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Xem chi tiết
社
XÃNghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Xem chi tiết
では
社
XÃNghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Xem chi tiết
員
VIÊN, VÂNNghĩa: Nhân viên, thành viên, người
Xem chi tiết
は
一
年
NIÊNNghĩa: Năm
Xem chi tiết
に
一
回
HỒI, HỐINghĩa: Lần, quay lại, trở lại
Xem chi tiết
健
KIỆNNghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện
Xem chi tiết
康
KHANG, KHƯƠNGNghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn
Xem chi tiết
診
CHẨNNghĩa: Xem xét
Xem chi tiết
断
ĐOẠN, ĐOÁNNghĩa: Phán đoán, quyết đoán
Xem chi tiết
を
受
THỤNghĩa: Tiếp nhận
Xem chi tiết
けることになっているます。 → Ở công ty này, quy định mỗi năm nhân viên sẽ khám sức khỏe một lần.
乗
THỪANghĩa: Lên xe
Xem chi tiết
車
XANghĩa: Chiếc xe
Xem chi tiết
券
KHOÁNNghĩa: Vé, khế ước
Xem chi tiết
をなくした
場
TRÀNG, TRƯỜNGNghĩa: Địa điểm, nơi, chốn
Xem chi tiết
合
HỢP, CÁP, HIỆPNghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Xem chi tiết
は、
最
TỐINghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất
Xem chi tiết
長
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNGNghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Xem chi tiết
区
KHU, ÂUNghĩa: Quận, khu vực
Xem chi tiết
間
GIANNghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Xem chi tiết
の
料
LIÊU, LIỆUNghĩa: Vật liệu, đo đạc
Xem chi tiết
金
KIMNghĩa: Kim loại, vàng
Xem chi tiết
を
頂
ĐÍNHNghĩa: Đỉnh núi, chóp
Xem chi tiết
くことになっているんですが。 → Theo quy định, trong trường hợp mất vé xe, chúng tôi sẽ thu tiền vé ứng với cự ly dài nhất của tuyến.
規
QUYNghĩa: Khuôn phép, tiêu chuẩn
Xem chi tiết
則
TẮCNghĩa: Quy tắc, luật lệ
Xem chi tiết
では、
不
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHINghĩa: Chẳng, không thể
Xem chi tiết
正
CHÁNH, CHÍNHNghĩa: Phải, đúng, chính đáng
Xem chi tiết
を
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
った
場
TRÀNG, TRƯỜNGNghĩa: Địa điểm, nơi, chốn
Xem chi tiết
合
HỢP, CÁP, HIỆPNghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Xem chi tiết
は、
失
THẤTNghĩa: Mất mát, sai lầm
Xem chi tiết
格
CÁCH, CÁCNghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách
Xem chi tiết
ということになっている。 → Theo quy định, trường hợp gian lận sẽ bị đánh rớt.
70
点
ĐIỂMNghĩa: Điểm
Xem chi tiết
以
DĨNghĩa: Lấy, dùng, bởi vì
Xem chi tiết
上
THƯỢNG, THƯỚNGNghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Xem chi tiết
が
合
HỢP, CÁP, HIỆPNghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Xem chi tiết
格
CÁCH, CÁCNghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách
Xem chi tiết
ということになっている。 → Theo quy định thì trên 70 điểm mới đậu.
駐
TRÚNghĩa: Dừng lại, cư trú
Xem chi tiết
車
XANghĩa: Chiếc xe
Xem chi tiết
場
TRÀNG, TRƯỜNGNghĩa: Địa điểm, nơi, chốn
Xem chi tiết
内
NỘI, NẠPNghĩa: Bên trong, ở giữa
Xem chi tiết
での
盗
ĐẠONghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp
Xem chi tiết
難
NAN, NẠNNghĩa: Khó khăn, gian nan
Xem chi tiết
や
事
SỰNghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Xem chi tiết
故
CỐNghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại
Xem chi tiết
については、
駐
TRÚNghĩa: Dừng lại, cư trú
Xem chi tiết
車
XANghĩa: Chiếc xe
Xem chi tiết
場
TRÀNG, TRƯỜNGNghĩa: Địa điểm, nơi, chốn
Xem chi tiết
側
TRẮCNghĩa: Phía, bề
Xem chi tiết
は
関
QUANNghĩa: Liên hệ, cổng vào
Xem chi tiết
知
TRI, TRÍNghĩa: Biết, hiểu biết
Xem chi tiết
しないことになっております。 → Theo quy định, nhà cho thuê bãi xe sẽ không chịu trách nhiệm đối với những vụ mất trộm hoặc tai nạn xảy ra bên trong bãi đậu xe.
明
MINHNghĩa: Sáng, ánh sáng
Xem chi tiết
日
NHẬT, NHỰTNghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
、ここで
卒
TỐT, TUẤT, THỐTNghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ
Xem chi tiết
業
NGHIỆPNghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp
Xem chi tiết
式
THỨCNghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức
Xem chi tiết
が
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
われることになっている。 → Theo dự định thì buổi lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức ở đây vào ngày mai.
パーティーに
参
THAM, XAM, SÂMNghĩa: Đi, tham gia
Xem chi tiết
加
GIANghĩa: Thêm vào, tăng thêm
Xem chi tiết
する
人
NHÂNNghĩa: Người
Xem chi tiết
は、6
時
THÌ, THỜINghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
に
駅
DỊCHNghĩa: Ga, ga tàu
Xem chi tiết
で
待
ĐÃINghĩa: Đợi, tiếp đãi
Xem chi tiết
ち
合
HỢP, CÁP, HIỆPNghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Xem chi tiết
わせることになっている。 → Theo dự định, những người tham dự buổi tiệc sẽ hẹn nhau ở ga lúc 6 giờ.
日
NHẬT, NHỰTNghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
の
敬
KÍNHNghĩa: Kính trọng, tôn trọng
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
は、たとえば
自
TỰNghĩa: Tự mình, chính mình
Xem chi tiết
分
PHÂN, PHẬNNghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
の
父
PHỤ, PHỦNghĩa: Cha
Xem chi tiết
母
MẪU, MÔNghĩa: Mẹ, người mẹ
Xem chi tiết
のすることについて
外
NGOẠINghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Xem chi tiết
の
人
NHÂNNghĩa: Người
Xem chi tiết
に
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
す
時
THÌ, THỜINghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
、
尊
TÔNNghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính
Xem chi tiết
敬
KÍNHNghĩa: Kính trọng, tôn trọng
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
は
使
SỬ, SỨNghĩa: Sử dụng, dùng
Xem chi tiết
わないことになっている。 → Kính ngữ trong tiếng Nhật quy định rằng, ví dụ khi nói với người ngoài về việc của bố mẹ mình, thì không sử dụng kính ngữ.
あすは
木
MỘCNghĩa: Gỗ, cây cối
Xem chi tiết
村
THÔNNghĩa: Làng xóm, thôn làng
Xem chi tiết
先
TIÊN, TIẾNNghĩa: Trước, đằng trước
Xem chi tiết
生
SANH, SINHNghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Xem chi tiết
が
休
HƯUNghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Xem chi tiết
みですので、かわりの
先
TIÊN, TIẾNNghĩa: Trước, đằng trước
Xem chi tiết
生
SANH, SINHNghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Xem chi tiết
がいらっしゃることになっています。 → Vì ngày mai thầy Kimura nghỉ nên sẽ có giáo viên khác thay thế.
「
午
NGỌNghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ
Xem chi tiết
前
TIỀNNghĩa: Trước, trước đây, trước khi
Xem chi tiết
の
分
PHÂN, PHẬNNghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
科
KHOANghĩa: Khoa, bộ môn
Xem chi tiết
会
HỘI, CỐINghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Xem chi tiết
はこれで
終
CHUNGNghĩa: Chấm dứt, kết thúc
Xem chi tiết
了
LIỄUNghĩa: Hoàn tất, hoàn thành
Xem chi tiết
いたします。なお、
午
NGỌNghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ
Xem chi tiết
後
HẬU, HẤUNghĩa: Sau, đằng sau
Xem chi tiết
の
分
PHÂN, PHẬNNghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
科
KHOANghĩa: Khoa, bộ môn
Xem chi tiết
会
HỘI, CỐINghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Xem chi tiết
は3
時
THÌ, THỜINghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
からということとなっておりますので、2
時
THÌ, THỜINghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
50
分
PHÂN, PHẬNNghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
までにお
集
TẬPNghĩa: Tập hợp, gom lại
Xem chi tiết
まりください。」 → Phiên họp tiểu ban buổi sáng xin kết thúc tại đây. Phiên họp tiểu ban buổi chiều sẽ bắt đầu từ 3 giờ, xin mọi người tập trung trước 2 giờ 50 phút.