[Ngữ pháp N3] ~ ことになっている/ことになった:Đã được quyết định…/ Được quy định là…/ Theo quy định là…

Cấu trúc ~ ことになっていることになった

[Động từ thể từ điển / Vない] + ことになっていることになった


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Mẫu câu diễn đạt những kế hoạch không phải do bản thân quyết định hoặc miêu tả những quy định hay nội quy. Tương đương với mẫu「ことに QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết まったことに QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết まっている」.
  2. Cấu trúc này thường dùng để nói về một việc, tập quán, kế hoạch, quy định đã được cơ quan, tổ chức hoặc người khác quyết định (xảy ra không liên quan đến ý chí của người nói).
  3. Ngoài ra, cũng có cách nói mang tính trang trọng, kiểu cách「こととなっている」. 

Ý nghĩa: Đã được quyết định…/ Được quy định là…/ Theo quy định là…


Chú ý

ことになっている」khác với「ことにする」ở chỗ「ことにする」diễn tả kế hoạch do chính bản thân quyết định.


Ví dụ
  1. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết らいげつ から ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết とうきょうほんしゃ ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら ことになった
    → Việc tôi sẽ chuyển lên làm việc ở tổng công ty ở Tokyo đã được quyết định từ tháng trước.
  2. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ では、 TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết しんにゅうしゃいん TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết あさ TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết そうじ することになっている
    → Ở công ty của tôi có quy định là nhân viên mới sẽ phải dọn dẹp vào buổi sáng.
  3. 10 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết から A Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết しゃ ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんに HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết ことになっている
    → Tôi sẽ có cuộc hẹn lúc 10 giờ với anh Tanaka ở công ty A.
  4. この BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや には、 QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết かんけいしゃ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết いがい NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết いっ ってはいけないことになっている
    → (Có quy định là) những người không liên quan không được phép vào phòng này.
  5. CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết きゅう QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ことになりました
    → Tôi được quyết định là phải về nước ngay lập tức.
  6. THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết じゅぎょうちゅう NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご だけを THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな ことになっている
    → Trong giờ học chỉ được nói tiếng Nhật (nội quy của lớp học).
  7. HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす むときは HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết れんらく しなければならないことになっている
    → Theo quy định, khi nào nghỉ học thì phải thông báo cho nhà trường biết.
  8. この HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ では Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết しゃいん NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết いちねん HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết CHẨN Nghĩa: Xem xét Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết いっかいけんこうしんだん THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết けることになっているます。
    → Ở công ty này, quy định mỗi năm nhân viên sẽ khám sức khỏe một lần.
  9. THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết KHOÁN Nghĩa: Vé, khế ước Xem chi tiết じょうしゃけん をなくした TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい は、 TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết さいちょうくかん LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết りょうきん ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết いただ ことになっているんですが。
    → Theo quy định, trong trường hợp mất vé xe, chúng tôi sẽ thu tiền vé ứng với cự ly dài nhất của tuyến.
  10. QUY Nghĩa:  Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết きそく では、 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết ふせい HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな った TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい は、 THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết しっかく ということになっている
    → Theo quy định, trường hợp gian lận sẽ bị đánh rớt.
  11. 70 ĐIỂM Nghĩa: Điểm Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết てんいじょう HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết ごうかく ということになっている
    → Theo quy định thì trên 70 điểm mới đậu.
  12. TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết ちゅうしゃじょうない での ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết とうなん SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết じこ については、 TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết ちゅうしゃじょうがわ QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết かんち しないことになっております
    → Theo quy định, nhà cho thuê bãi xe sẽ không chịu trách nhiệm đối với những vụ mất trộm hoặc tai nạn xảy ra bên trong bãi đậu xe.
  13. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした 、ここで TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết そつぎょうしき HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな われることになっている
    → Theo dự định thì buổi lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức ở đây vào ngày mai.
  14. パーティーに THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết さんか する NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと は、6 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết わせることになっている
    → Theo dự định, những người tham dự buổi tiệc sẽ hẹn nhau ở ga lúc 6 giờ.
  15. NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ごご HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ は、 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết だいいちかいぎしつ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな われることになっています
    → Buổi họp chiều nay dự định sẽ được tổ chức ở Phòng họp số 1.
  16. HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みのあいだ、 VƯỜN Nghĩa: Nương, rẫy Xem chi tiết はたけ THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết KHIỂN, KHÁN Nghĩa: Phái, cử đi Xem chi tiết みずや りは TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども たちがすることになっている
    → Theo thông lệ, trong thời gian nghỉ hè, việc tưới ruộng sẽ do bọn trẻ làm.
  17. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết けいご は、たとえば TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết ふぼ のすることについて NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết そと NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết とき TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết そんけいご 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか わないことになっている
    → Kính ngữ trong tiếng Nhật quy định rằng, ví dụ khi nói với người ngoài về việc của bố mẹ mình, thì không sử dụng kính ngữ.
  18. あすは MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết きむらせんせい HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みですので、かわりの TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい がいらっしゃることになっています
    → Vì ngày mai thầy Kimura nghỉ nên sẽ có giáo viên khác thay thế.
  19. NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết ごぜん PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết ぶんかかい はこれで CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết しゅうりょう いたします。なお、 NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ごご PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết ぶんかかい は3 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết からということとなっておりますので、2 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết 50 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết ぷん までにお TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết あつ まりください。」
    → Phiên họp tiểu ban buổi sáng xin kết thúc tại đây. Phiên họp tiểu ban buổi chiều sẽ bắt đầu từ 3 giờ, xin mọi người tập trung trước 2 giờ 50 phút.