- Đầu (ĐẦU 頭) óc (t)hiệt (HIỆT頁) như bã đậu (ĐẬU 豆)
- Đầu (頭) óc bã đậu (豆) nên phải viết lên giấy (頁) cho nhớ
- CÁI ĐẦU như hạt ĐẬU để ở ĐẦU TRANG GIẤY
- Đầu óc Hiệt như bã Đậu
- Hạt đậu và trang giấy trắng là khai nguyên của cái Đầu!
- Đầu óc như bã Đậu.
- Đầu 頭 óc Hiệt 頁 như bã Đậu 豆
- Bộ đầu, đầu lâu. Như nhân đầu 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết đầu người, ngưu đầu 牛 NGƯU Nghĩa: Trâu Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết đầu bò.
- Phàm cái gì ở vào bộ vị cao nhất đều gọi là đầu. Như sơn đầu 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết đầu núi.
- Bực nào hạng nào hơn hết cả đều gọi là đầu. Như đầu đẳng 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết hạng đầu, đầu hiệu 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 號 số đầu, v.v.
- Ngoài đầu vật gì cũng gọi là đầu. Như lưỡng đầu 兩 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết hai đầu.
- Người trùm sỏ, đầu sỏ. Như đầu mục 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 目 MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết người làm trùm cả một tụi.
- Tiếng dùng để đếm các con vật. Như ngưu nhất đầu 牛 NGƯU Nghĩa: Trâu Xem chi tiết 一 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết một con trâu.
- Ngày xưa gọi một người là nhất đầu 一 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết . Như ghi sự tích của chín anh em họ Nhân Hoàng gọi là cửu đầu kỷ 九 CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 紀 KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết .
- Đầu đà 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 陀 tiếng Phạn, một phép tu khổ hạnh. Như đi xin ăn, ngồi ngủ gốc cây, nhập định bên mả để trừ sạch phiền não, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳頭 | にゅうとう | Núm vú; đầu vú |
二頭筋 | にとうきん | Cơ hai đầu |
人頭税 | にんとうぜい | Thuế bình quân theo đầu người |
先頭 | せんとう | đầu; sự dẫn đầu; tiên phong |
冒頭 | ぼうとう | bắt đầu |
Ví dụ âm Kunyomi
頭 字 | かしらじ | ĐẦU TỰ | Ban đầu |
頭 分 | かしらぶん | ĐẦU PHÂN | Người lãnh đạo |
頭 文字 | かしらもじ | ĐẦU VĂN TỰ | Chữ in hoa đứng đầu câu hoặc trên gọi |
尾 頭 付き | おかしらつき | VĨ ĐẦU PHÓ | Câu cá phục vụ whole (đầy đủ với cái đầu và cái đuôi) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
剃 頭 | そあたま | THẾ ĐẦU | Trọc |
亀 頭 | かめあたま | QUY ĐẦU | Quả đấu |
岸 頭 | きしあたま | NGẠN ĐẦU | Cầu phà |
峰 頭 | みねあたま | PHONG ĐẦU | Thượng đỉnh (hiếm có) (của) một đỉnh |
石 頭 | いしあたま | THẠCH ĐẦU | Người cứng nhắc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
小 頭 | こがしら | TIỂU ĐẦU | Đứng đầu (của) một mục(khu vực) organizational |
座 頭 | ざがしら | TỌA ĐẦU | Người lãnh đạo (của) một đoàn |
目 頭 | めがしら | MỤC ĐẦU | Khóe mắt |
前 頭 | まえがしら | TIỀN ĐẦU | Đô vật sumo thụôc đẳng cấp thứ năm |
年 頭 | としがしら | NIÊN ĐẦU | Đầu năm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
地 頭 | じとう | ĐỊA ĐẦU | Khống chế (của) một lãnh thổ |
埠 頭 | ふとう | PHỤ ĐẦU | Bến cảng |
話 頭 | わとう | THOẠI ĐẦU | Chủ đề |
語 頭 | ごとう | NGỮ ĐẦU | Âm đầu |
路 頭 | ろとう | LỘ ĐẦU | Bờ đường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
頭 皮 | とうひ | ĐẦU BÌ | Da đầu |
頭 部 | とうぶ | ĐẦU BỘ | Cái đầu |
頭 取 | とうどり | ĐẦU THỦ | Chủ tịch (ngân hàng) |
頭 字語 | とうじご | ĐẦU TỰ NGỮ | Từ viết tắt từ các chữ đầu của từ khác |
頭 数 | とうすう | ĐẦU SỔ | Số người |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
頭 巾 | ずきん | ĐẦU CÂN | Mũ trùm đầu (che cả mặt) |
頭 痛 | ずつう | ĐẦU THỐNG | Cơn đau đầu |
頭 脳 | ずのう | ĐẦU NÃO | Bộ não |
頭 蓋 | ずがい | ĐẦU CÁI | Xương sọ |
頭 重 | ずおも | ĐẦU TRỌNG | Kiêu kỳ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|