Created with Raphaël 2.1.21324658791011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 綾

Hán Việt
LĂNG
Nghĩa

Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa


Âm On
リン
Âm Kun
あや

Đồng âm
LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết LANG Nghĩa: Thác nước Xem chi tiết LANG Nghĩa: Mái hiên, hành lang Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Át hẳn, áp đảo, vượt trội Xem chi tiết LĂNG, LẮNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Cao chót vót trong một hàng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUYÊN Nghĩa: Lụa, vải lụa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
綾
  • Những VÙNG ĐẤT để thần TIÊN TRỞ VỀ nghỉ ngơi là LĂNG Tẩm
  • Chạy trước về lăng lấy tấm lụa mỏng.
  • Tơ đan thành lụa để sau bán được giá
  • Các tiên sinh trước kia bị vua truy đuổi giờ đã được xây lăng tẩm
  • Sợi tơ đầu tiên được truy xét đem vào LĂNG để dệt thành lụa
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

あやど LĂNG THỦCon mèo có cái nôi
あやこ LĂNG TỬSa tanh in hoa (vật liệu dệt bằng tơ có một mặt láng và mịn trơn)
目も めもあや MỤC LĂNGSáng chói
取り あやとり LĂNG THỦCon mèo có cái nôi
あやぬの LĂNG BỐVải đa mát và gấm thêu kim tuyến vải tréo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa