[Ngữ pháp N4] ~ のに:Cho…, để…

Cấu trúc ~ のに 

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + のに


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Được sử dụng như là danh từ.
  2. Thường theo sau là các động từ つかういいべんりだやくにたつ、「 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん がかかる.

Ý nghĩa: Cho…, để…


Ví dụ
  1. この ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết どうぐ はパイプを THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết のに 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか います。
    → Dụng cụ này dùng để cắt ống.
  2. このかばんは ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きくて LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり です。
    → Cái túi này to nên rất tiện cho du lịch.
  3. NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết だんぼう ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ふゆ KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết かいてき QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết ごすのに BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết KHIẾM Nghĩa: Khiếm khuyết, thiếu vắng Xem chi tiết ふかけつ です。
    → Máy sưởi là cái không thể thiếu để có thể sống dễ chịu qua mùa đông.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết せっとく するのに THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết ひつよう です。
    → Cần có thời gian để thuyết phục anh ấy.
  5. 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい するのに3 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん がかかります。
    → Mất hơn 3 tiếng để làm xong bài tập.
  6. そのハンマーは くぎ ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết のにつかいます。
    → Cái búa đó sử dụng để đóng đinh.
  7. このスマートフォンは NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết がいこくご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう するのに DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết やく にたちます。
    → Chiếc điện thoại Smartphone này tiện ích cho việc học ngoại ngữ.
  8. TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しいパートナーを THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết さが のに THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん がかかります。
    → Tốn thời gian cho tìm kiếm đối tác mới.
  9. 6 THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết せんえん あればこの TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết じしょ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết のに PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じゅうぶん です。
    → Nếu có 6,000 yên thì đủ để mua từ điển này.
  10. あなたはそのプロジェクトを THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết じっこう するのに THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ Xem chi tiết しょうしょう KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết LAO Nghĩa: Khó nhọc, lao động Xem chi tiết くろう する。
    → Bạn hơi gặp khó khăn cho thực hiện dự án đó.