- Bé Tâm Cảm giác hối tiếc vì HÁM lợi trước mắt
- Dùng sức lực của 4 mắt để khám định
- Dùng lực mà bóp 4 lần mới vỡ quả cam thì cần đi khám lại
- THẬM chí không còn sức LỰC để đi KHÁM
- So sánh, định lại. Như xét lại văn tự để sửa chỗ nhầm gọi là hiệu khám 校 勘 KHÁM Nghĩa: Dò xét, tri giác, giác quan thứ 6 Xem chi tiết .
- Tra hỏi tù tội. Như thẩm khám 審 THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết 勘 KHÁM Nghĩa: Dò xét, tri giác, giác quan thứ 6 Xem chi tiết xét lại cho tường tình tự trong án.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
割り勘 | わりかん | chia ra để thanh toán; chia nhau thanh toán tiền |
勘定 | かんじょう | sự tính toán; sự thanh toán; sự lập tài khoản; tài khoản (kế toán); khoản; thanh toán; tính toán; tính tiền |
勘定主 | かんじょうぬし | chủ tài khoản |
勘弁 | かんべん | sự khoan dung; sự tha thứ; khoan dung; tha thứ |
勘当 | かんどう | cha đuổi con ra khỏi nhà cắt đứt quan hệ; từ con |
Ví dụ âm Kunyomi
勘 気 | かんき | KHÁM KHÍ | Sự không tán thàn |
割り 勘 | わりかん | CÁT KHÁM | Chia ra để thanh toán |
割 勘 | わりかん | CÁT KHÁM | Bữa ăn phần ai nấy trả |
勘 づく | かんづく | KHÁM | Tới kẻ khả nghi |
勘 付く | かんつく | KHÁM PHÓ | Tới kẻ khả nghi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|