Created with Raphaël 2.1.21243567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 勘

Hán Việt
KHÁM
Nghĩa

Dò xét, tri giác, giác quan thứ 6


Âm On
カン
Nanori
さとる

Đồng âm
KHÂM Nghĩa: Vạt áo, cổ áo Xem chi tiết KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết KHÂM Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết KHẢM Nghĩa: Há miệng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIÁM Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết
勘
  • Bé Tâm Cảm giác hối tiếc vì HÁM lợi trước mắt
  • Dùng sức lực của 4 mắt để khám định
  • Dùng lực mà bóp 4 lần mới vỡ quả cam thì cần đi khám lại
  • THẬM chí không còn sức LỰC để đi KHÁM
  1. So sánh, định lại. Như xét lại văn tự để sửa chỗ nhầm gọi là hiệu khám KHÁM Nghĩa: Dò xét, tri giác, giác quan thứ 6 Xem chi tiết .
  2. Tra hỏi tù tội. Như thẩm khám THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết KHÁM Nghĩa: Dò xét, tri giác, giác quan thứ 6 Xem chi tiết xét lại cho tường tình tự trong án.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
割り わりかん chia ra để thanh toán; chia nhau thanh toán tiền
かんじょう sự tính toán; sự thanh toán; sự lập tài khoản; tài khoản (kế toán); khoản; thanh toán; tính toán; tính tiền
定主 かんじょうぬし chủ tài khoản
かんべん sự khoan dung; sự tha thứ; khoan dung; tha thứ
かんどう cha đuổi con ra khỏi nhà cắt đứt quan hệ; từ con
Ví dụ âm Kunyomi

かんき KHÁM KHÍSự không tán thàn
割り わりかん CÁT KHÁMChia ra để thanh toán
わりかん CÁT KHÁMBữa ăn phần ai nấy trả
づく かんづく KHÁMTới kẻ khả nghi
付く かんつく KHÁM PHÓTới kẻ khả nghi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa