- Phụ nữ xuất gia lấy chồng
- Sau khi suất giá thì người phụ nữ nhật chỉ ở nhà thôi
- Con gái xuất giá về nhà chồng
- Người phụ nữ xuất giá làm dâu trong nhà
- Giá mà người phụ nữ có thể vào nhà làm cô dâu
- Người con gái xuất giá về nhà gọi là cô dâu
- Lấy chồng. Kinh Lễ định con gái hai mươi tuổi thì lấy chồng gọi là xuất giá 出 嫁 GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết .
- Vẩy cho, trút cho người khác. Gieo tiếng ác cho người gọi là giá họa 嫁 GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết 禍 HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
兄嫁 | あによめ | chị dâu |
嫁入り | よめいり | lấy chồng; xuất giá |
花嫁 | はなよめ | cô dâu; dâu; vị hôn thê |
転嫁 | てんか | sự quy cho; gây cho |
降嫁 | こうか | sự kết hôn của công chúa với thường dân; kết hôn với thường dân |
Ví dụ âm Kunyomi
嫁 ぐ | とつぐ | GIÁ | Để kết hôn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
嫁 御 | よめご | GIÁ NGỰ | Cô dâu |
嫁 菜 | よめな | GIÁ THÁI | Cây cúc tây |
兄 嫁 | あによめ | HUYNH GIÁ | Chị dâu |
嫁 入り | よめいり | GIÁ NHẬP | Lấy chồng |
嫁 取り | よめとり | GIÁ THỦ | Sự cưới vợ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
再 嫁 | さいか | TÁI GIÁ | Sự kết hôn lại |
転 嫁 | てんか | CHUYỂN GIÁ | Sự quy cho |
降 嫁 | こうか | HÀNG GIÁ | Sự kết hôn của công chúa với thường dân |
転 嫁 する | てんかする | CHUYỂN GIÁ | Sự quy cho |
責任転 嫁 | せきにんてんか | TRÁCH NHÂM CHUYỂN GIÁ | Chuyển trách nhiệm (cho cái gì đó) trên (về) tới (người nào đó) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|