Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 悔

Hán Việt
HỐI, HỔI
Nghĩa

 Hối hận, nuối tiếc


Âm On
カイ
Âm Kun
く.いる く.やむ くや.しい くや.しい

Đồng âm
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết HỐI Nghĩa: Hối lộ, cung cấp, trả tiền Xem chi tiết HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết HỢI Nghĩa: Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Vỡ ngang. Tan lở, dân bỏ người cai trị chốn đi gọi là hội. Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội. Giọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội. Giận. Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết
悔
  • Mỗi ngày trôi qua con tim lại dựng lên vì hối tiếc
  • Mỗi ngày trôi qua để lại sự hối tiếc từ trái tim
  • Mỗi ngày con tim đều cứ (く) cảm thấy Hối hận.
  1. Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối. Vương An Thạch AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết : Dư diệc hối kì tùy chi, nhi bất đắc cực hồ du chi lạc dã DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết DIỆC Nghĩa: Cũng Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Du Bao Thiền Sơn kí DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Tôi cũng ân hận rằng đã theo họ, không được thỏa hết cái thú vui du lãm.
  2. Phàm sự gì đã ấn định rồi mà lại định đổi làm cuộc khác cũng gọi là hối.
  3. Quẻ Hối, tên một quẻ trong kinh Dịch DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết .
  4. Một âm là hổi. Xấu, không lành. Tục gọi sự không tốt lành là hổi khí HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết là do nghĩa ấy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうかい cải hối; sự hối hận; sự ăn năn; sự hối lỗi; sự ân hận; hối hận; ăn năn; hối lỗi; ân hận
くい sự ăn năn; sự hối hận; sự hối lỗi; sự sám hối; sự ân hận; ăn năn; hối hận; hối lỗi; sám hối; ân hận
いる くいる ăn năn; hối hận; hối lỗi
くやみ lời chia buồn
み状 くやみじょう thư chia buồn
Ví dụ âm Kunyomi

しい くやしい HỐIĐáng tiếc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

やむ くやむ HỐIĐau buồn (vì ai đó chết)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いる くいる HỐIĂn năn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かいご HỐI NGỘSám hối
こうかい HẬU HỐICải hối
する こうかい HẬU HỐIHối hận
かいこん HỐI HẬNSự hối hận
かいしゅん HỐI THUÂNSự ân hận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa