- Mỗi ngày trôi qua con tim lại dựng lên vì hối tiếc
- Mỗi ngày trôi qua để lại sự hối tiếc từ trái tim
- Mỗi ngày con tim đều cứ (く) cảm thấy Hối hận.
- Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối. Vương An Thạch 王 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết : Dư diệc hối kì tùy chi, nhi bất đắc cực hồ du chi lạc dã 予 DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết 亦 DIỆC Nghĩa: Cũng Xem chi tiết 悔 HỐI, HỔI Nghĩa: Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 隨 Nghĩa: Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 極 CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết 乎 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 樂 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Du Bao Thiền Sơn kí 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết 褒 BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết 禪 Nghĩa: Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Tôi cũng ân hận rằng đã theo họ, không được thỏa hết cái thú vui du lãm.
- Phàm sự gì đã ấn định rồi mà lại định đổi làm cuộc khác cũng gọi là hối.
- Quẻ Hối, tên một quẻ trong kinh Dịch 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết .
- Một âm là hổi. Xấu, không lành. Tục gọi sự không tốt lành là hổi khí 悔 HỐI, HỔI Nghĩa: Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết 氣 là do nghĩa ấy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
後悔 | こうかい | cải hối; sự hối hận; sự ăn năn; sự hối lỗi; sự ân hận; hối hận; ăn năn; hối lỗi; ân hận |
悔い | くい | sự ăn năn; sự hối hận; sự hối lỗi; sự sám hối; sự ân hận; ăn năn; hối hận; hối lỗi; sám hối; ân hận |
悔いる | くいる | ăn năn; hối hận; hối lỗi |
悔み | くやみ | lời chia buồn |
悔み状 | くやみじょう | thư chia buồn |
Ví dụ âm Kunyomi
悔 しい | くやしい | HỐI | Đáng tiếc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
悔 やむ | くやむ | HỐI | Đau buồn (vì ai đó chết) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
悔 いる | くいる | HỐI | Ăn năn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
悔 悟 | かいご | HỐI NGỘ | Sám hối |
後 悔 | こうかい | HẬU HỐI | Cải hối |
後 悔 する | こうかい | HẬU HỐI | Hối hận |
悔 恨 | かいこん | HỐI HẬN | Sự hối hận |
悔 悛 | かいしゅん | HỐI THUÂN | Sự ân hận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|