Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 炊

Hán Việt
XUY, XÚY
Nghĩa

Đốt lửa, nấu ăn


Âm On
スイ
Âm Kun
た.く ~だ.き
Nanori

Đồng âm
XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THIÊU Nghĩa: Đốt cháy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết SAO Nghĩa: Sao, rang. Cãi vã. Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết
炊
  • Thiếu lửa là nấu
  • Cổ Xuý cho việc nấu cơm thiếu lửa
  • Thiếu lửa đung nước nấu すい
  • LỬA bị THIẾU, KHIẾM KHUYẾT nên phải THỔI XUY XUY để NẤU CƠM
  • Người này dùng lửa nấu ăn trong nhà
  1. Thổi nấu, lấy lửa đun cho chín đồ ăn gọi là xuy. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Mại ca khất tiền cung thần xuy Nghĩa: Xem chi tiết KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết XUY, XÚY Nghĩa: Đốt lửa, nấu ăn Xem chi tiết (Thái Bình mại ca giả THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ) Hát dạo xin tiền nấu ăn.
  2. Một âm là xúy. Xúy lũy XUY, XÚY Nghĩa: Đốt lửa, nấu ăn Xem chi tiết LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết bụi bay loăn xoăn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たく đun sôi; nấu sôi; nấu
すいじ việc bếp núc; nghệ thuật nấu nướng
出し たきだし việc phát gạo đã được nấu chín để dùng cho trường hợp khẩn cấp
飯器 すいはんき bếp thổi cơm; nồi cơm điện
にたき Việc nấu ăn
Ví dụ âm Kunyomi

たく XUYNấu cơm
ご飯を ごはんをたく Thổi cơm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

すいじ XUY SỰViệc bếp núc
すいふ XUY PHUNấu
すいふ XUY PHỤLính thuỷ
じすい TỰ XUYTự nấu ăn
すいさん XUYNấu (gạo)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa