- Thiếu lửa là nấu
- Cổ Xuý cho việc nấu cơm thiếu lửa
- Thiếu lửa đung nước nấu すい
- LỬA bị THIẾU, KHIẾM KHUYẾT nên phải THỔI XUY XUY để NẤU CƠM
- Người này dùng lửa nấu ăn trong nhà
- Thổi nấu, lấy lửa đun cho chín đồ ăn gọi là xuy. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Mại ca khất tiền cung thần xuy 賣 Nghĩa: Xem chi tiết 歌 乞 KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết 錢 Nghĩa: Xem chi tiết 供 CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết 晨 THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết 炊 XUY, XÚY Nghĩa: Đốt lửa, nấu ăn Xem chi tiết (Thái Bình mại ca giả 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 賣 Nghĩa: Xem chi tiết 歌 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ) Hát dạo xin tiền nấu ăn.
- Một âm là xúy. Xúy lũy 炊 XUY, XÚY Nghĩa: Đốt lửa, nấu ăn Xem chi tiết 累 LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết bụi bay loăn xoăn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
炊く | たく | đun sôi; nấu sôi; nấu |
炊事 | すいじ | việc bếp núc; nghệ thuật nấu nướng |
炊出し | たきだし | việc phát gạo đã được nấu chín để dùng cho trường hợp khẩn cấp |
炊飯器 | すいはんき | bếp thổi cơm; nồi cơm điện |
煮炊き | にたき | Việc nấu ăn |
Ví dụ âm Kunyomi
炊 く | たく | XUY | Nấu cơm |
ご飯を 炊 く | ごはんをたく | Thổi cơm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
炊 事 | すいじ | XUY SỰ | Việc bếp núc |
炊 夫 | すいふ | XUY PHU | Nấu |
炊 婦 | すいふ | XUY PHỤ | Lính thuỷ |
自 炊 | じすい | TỰ XUY | Tự nấu ăn |
炊 爨 | すいさん | XUY | Nấu (gạo) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|