[Ngữ pháp N5] ~いらっしゃる/いらっしゃいます: Có – Ở – Đang ở – Đi – Đến

Cấu trúc ~いらっしゃるいらっしゃいます 

/ + いらっしゃるいらっしゃいます


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Đây là cách nói kính ngữ của 「いる」,「 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 」,「 LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết 」 và 「ている」 để diễn tả hành vi của người khác mà người này là khách hàng, đối tác, người mới gặp lần đầu, người lớn tuổi, có địa vị…
  2. Lưu ý: Trong văn nói, 「いらしてください」 là cách nói biến âm của 「いらっしゃってください」 trong nhiều trường hợp.

Ý nghĩa: Có – Ở – Đang ở – Đi – Đến


Ví dụ
  1. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま QUẬT Nghĩa: Hào, rãnh, mương Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết ほりせんせい GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết きょうしつ いらっしゃいます
    → Hiện giờ thầy Hori đang ở trong lớp học.
  2. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết まさぶみせんせい GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết きょういんしつ にはいらっしゃいません
    → Hiện giờ cô Masafumi không có ở trong phòng giáo viên.
  3. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết さき ほど LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết はやしせんせい いらっしゃいました
    → Lúc nãy thầy Hayashi vừa có mặt ở đây.
  4. LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết りょうしん はどちらにいらっしゃいますか。
    → Ba mẹ anh hiện giờ đang (sống) ở đâu?
  5. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい : TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あした のパーティーにいらっしゃいますか。
    TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい :「ええ、 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きますよ。
    → Học sinh: Thưa thầy, ngày mai thầy có đến tham dự buổi tiệc không ạ?
    → Giáo viên: À, thầy sẽ có đi đó.
  6. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお くのお KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết きゃく さんがうちの ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ いらっしゃいました
    → Hôm nay có rất nhiều khách đã đến cửa hàng của em.
  7. いらっしゃるまでお ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ちしております。
    → Tôi sẽ chờ cho đến khi anh đến.
  8. あなたもいらっしゃるのですか。
    → Anh cũng sẽ đến chứ?
  9. ベトナムにいらっしゃったことがありますか。
    → Cô đã từng đến Việt Nam lần nào chưa?
  10. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんは KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう はこちらへいらっしゃらないそうです。
    → Nghe nói là chị Tanaka hôm nay sẽ không có đến đây.
  11. わたしの GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ びにいらっしゃいませんか。
    → Anh đến nhà tôi chơi nhé?
  12. お兄さんはお NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき いらっしゃいますか。
    → Anh trai cô vẫn (đang) khỏe chứ?
  13. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết さが していらっしゃるのですか。
    → Bác đang tìm gì vậy ạ?
  14. こちらはウェンさんのお母さんでいらっしゃいます
    → Đây là mẹ của bạn Uyên.
  15. そこに LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết っていらっしゃる PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết たなかしゃちょう です。
    → Vị đang đứng đằng kia là Giám đốc Tanaka.