Created with Raphaël 2.1.212
  • Số nét 2
  • Cấp độ N1, N5

Kanji 刀

Hán Việt
ĐAO
Nghĩa

Con dao, cây đao (vũ khí)


Âm On
トウ
Âm Kun
かたな そり
Nanori
わき

Đồng âm
ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Cây lúa Xem chi tiết DAO Nghĩa: Dao động, lắc Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết DAO Nghĩa: Đẹp như một viên ngọc quý Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Cầu nguyện, cầu xin Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Hòn đảo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẬN Nghĩa: Lưỡi (gươm), cạnh sắc Xem chi tiết KIẾM Nghĩa: Kiếm Xem chi tiết TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Xem chi tiết
刀
  • Hãy cắt thành 2 phần bằng con dao (刀).
  • Dùng đao cắt cụt chữ カ
  • Lực thừa ,đao thụt
  • Đao kiếm dễ gây cụt đầu đại Ka.
  1. Con dao.
  2. Tiền, thứ tiền ngày xưa hình như con dao nên gọi là đao
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にとうりゅう kỹ thuật cầm kiếm trên cả 2 tay (trong kiếm đạo); người thích cả đồ ngọt (kẹo v.v..) lẫn đồ cay (rượu v.v....)
の柄 かたなのつか chuôi dao
とうしょう vết thương do gươm chém
とうじん Lưỡi gươm
とうけん đao; đao kiếm
Ví dụ âm Kunyomi

かみそり THẾ ĐAODao cạo
かみそりとぎ THẾ ĐAO CHỈĐá mài
かみそりさわ THẾ ĐAO XÚCChứng phát ban sau khi cạo râu
かみそりまけ THẾ ĐAO PHỤChứng phát ban sau khi cạo râu
電気剃 でんきかみそり ĐIỆN KHÍ THẾ ĐAODao cạo điện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かたなか ĐAO HẠDưới gươm
懸け かたなかけ ĐAO HUYỀNGiá để gươm
持ち かたなもち ĐAO TRÌNgười mang kiếm theo hầu
掛け かたなかけ ĐAO QUẢIGiá để gươm
かたなきず ĐAO TÌVết thương do kiếm (gươm)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうか ĐAO GIÁGiá treo gươm
ことう CỔ ĐAOCổ đao (thanh gươm cổ)
いっとう NHẤT ĐAOMột thanh gươm
とうじん ĐAO NHẬNLưỡi gươm
とうけん ĐAO KIẾMĐao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa