Kanji 俺
Đồng nghĩa
僕
PHÓ, BỘC
Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ
Xem chi tiết
私
TƯ
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
我
NGÃ
Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình)
Xem chi tiết
吾
NGÔ
Nghĩa: Tôi, ta, của tôi
Xem chi tiết
余
DƯ
Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra
Xem chi tiết
自
TỰ
Nghĩa: Tự mình, chính mình
Xem chi tiết
己
KỈ
Nghĩa: Bản thân mình
Xem chi tiết
儂
Nghĩa:
Xem chi tiết
- Người to chẻ đôi mặt trời là tao
- Người đứng dạng 2 chân ra cầm cái liềm cắt lúa hết cả cánh đồng là yêm (tao)
- NGƯỜI ĐỨNG cho mình TO LỚN khi THÂN THUYẾT TRƯỚC VỊ ẤT => đó là TAO
- Tao là 1 người to lớn, có ô dù, có ruộng đất
- Người to lớn đứng trên đồng ruộng đóng đinh xuống xưng tôi là Yêm
- TA ĐÂY to quá bị giật điện 电 là điện trong tiếng trung
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
俺おれtao; tôi |
俺等おれとうchúng tôi |
俺達おれたちchúng tôi |
Ví dụ âm Kunyomi
俺
様 | おれさま | YÊM DẠNG | Ôi trời |
俺
等 | おれとう | YÊM ĐẲNG | Chúng tôi |
俺
達 | おれたち | YÊM ĐẠT | Chúng tôi |
俺
自身 | おれじしん | YÊM TỰ THÂN | Bản thân mình |
俺
んち | おれんちオレンチ | YÊM | Nhà của tôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|