Created with Raphaël 2.1.212354679810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 俺

Hán Việt
YÊM
Nghĩa

Ta đây.


Âm On
エン
Âm Kun
おれ われ

Đồng âm
广 NGHIỄM, YỂM, QUẢNG, QUÁNG Nghĩa: Mái nghiêng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
俺
  • Người to chẻ đôi mặt trời là tao
  • Người đứng dạng 2 chân ra cầm cái liềm cắt lúa hết cả cánh đồng là yêm (tao)
  • NGƯỜI ĐỨNG cho mình TO LỚN khi THÂN THUYẾT TRƯỚC VỊ ẤT => đó là TAO
  • Tao là 1 người to lớn, có ô dù, có ruộng đất
  • Người to lớn đứng trên đồng ruộng đóng đinh xuống xưng tôi là Yêm
  • TA ĐÂY to quá bị giật điện 电 là điện trong tiếng trung
  1. Ta đây.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おれtao; tôi
等おれとうchúng tôi
達おれたちchúng tôi
Ví dụ âm Kunyomi

おれさま YÊM DẠNGÔi trời
おれとう YÊM ĐẲNGChúng tôi
おれたち YÊM ĐẠTChúng tôi
自身 おれじしん YÊM TỰ THÂNBản thân mình
んち おれんちオレンチ YÊMNhà của tôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa