Created with Raphaël 2.1.2124365789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 椒

Hán Việt
TIÊU
Nghĩa

Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi.


Âm On
ショウ
Âm Kun
はじかみ

Đồng âm
TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Nở hoa Xem chi tiết TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết TIỀU Nghĩa: Đá ngầm Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đá tiêu Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Cây chuối, quả chuối Xem chi tiết TIÊU, BƯU Nghĩa: Tóc dài Xem chi tiết
椒
  • Cây 木 hạt tiêu rắc một chút ở phía trên
  • THÚC trồng CÂY TIÊU
  1. Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Kinh Thi có câu tiêu liêu chi thực, phồn diễn doanh thăng TIÊU Nghĩa: Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi. Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng) Xem chi tiết quả cây tiêu liêu, núc nỉu đầy thưng, vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Đời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là tiêu bàn TIÊU Nghĩa: Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi. Xem chi tiết BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết , cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Đời nhà Hán 漢 gọi hoàng hậu là tiêu phòng TIÊU Nghĩa: Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi. Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết , đời sau gọi họ nhà vua là tiêu phòng chi thân TIÊU Nghĩa: Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi. Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết đều là ý ấy cả. Thứ mọc ở các nước ngoài gọi là hồ tiêu HỒ Nghĩa: Hàm hồ Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi. Xem chi tiết .
  2. Đỉnh núi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

こしょう HỒ TIÊUHồ tiêu
さんしょう SAN TIÊUHạt tiêu tiếng nhật (cái cây) (xanthoxylum piperitum)
ばんしょう TIÊUCây ớt
塩胡 しおこしょう DIÊM HỒ TIÊUMuối tiêu
入れ こしょういれ HỒ TIÊU NHẬPLọ đựng tiêu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa