- Cây 木 hạt tiêu rắc một chút ở phía trên
- THÚC trồng CÂY TIÊU
- Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Kinh Thi có câu tiêu liêu chi thực, phồn diễn doanh thăng 椒 TIÊU Nghĩa: Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi. Xem chi tiết 聊 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 實 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 蕃 Nghĩa: Xem chi tiết 衍 盈 Nghĩa: Xem chi tiết 升 THĂNG Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng) Xem chi tiết quả cây tiêu liêu, núc nỉu đầy thưng, vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Đời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là tiêu bàn 椒 TIÊU Nghĩa: Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi. Xem chi tiết 盤 BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết , cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Đời nhà Hán 漢 gọi hoàng hậu là tiêu phòng 椒 TIÊU Nghĩa: Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi. Xem chi tiết 房 PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết , đời sau gọi họ nhà vua là tiêu phòng chi thân 椒 TIÊU Nghĩa: Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi. Xem chi tiết 房 PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 親 đều là ý ấy cả. Thứ mọc ở các nước ngoài gọi là hồ tiêu 胡 HỒ Nghĩa: Hàm hồ Xem chi tiết 椒 TIÊU Nghĩa: Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi. Xem chi tiết .
- Đỉnh núi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
胡 椒 | こしょう | HỒ TIÊU | Hồ tiêu |
山 椒 | さんしょう | SAN TIÊU | Hạt tiêu tiếng nhật (cái cây) (xanthoxylum piperitum) |
蕃 椒 | ばんしょう | TIÊU | Cây ớt |
塩胡 椒 | しおこしょう | DIÊM HỒ TIÊU | Muối tiêu |
胡 椒 入れ | こしょういれ | HỒ TIÊU NHẬP | Lọ đựng tiêu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|