Created with Raphaël 2.1.21234567891011141312
  • Số nét 14
  • Cấp độ N3

Kanji 察

Hán Việt
SÁT
Nghĩa

Xét lại, xem kỹ


Âm On
サツ

Đồng âm
SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xoa, xát Xem chi tiết SẤT Nghĩa:  Quát, kêu lên Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Cũng như chữ sát [剎]. Giản thể của chữ [剎]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết XÁC Nghĩa: Chắc chắn, bảo đảm Xem chi tiết
察
  • Dưới mái nhà 宀 đồ lễ 祭 được giám sát 察 chặt chẽ.
  • Cảnh sát kiểm tra lễ tế trong nhà
  • 2 chú TIỂU 小 bắt TRĂNG 月 về nhà 亠 , chưa về tới đã bị cảnh sát bắt
  • Nhà 宀 đó cứ 1 tháng 月 lại 又 bị Cảnh Sát chỉ thị 示 lên đồn gặp 1 lần
  • Cảnh sát ở dưới mái nhà 1 tháng lại ra chỉ thị riêng
  • Tay anh cảnh sát bị ma SÁT làm SÁT thương
  • Cảnh sát yêu cầu tế lễ trong nhà
  1. Xét lại.
  2. Xét nét nghiệt ngã.
  3. Xét nét bẻ bắt. Ngày xưa gọi tòa ngự sử là sát viện SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy.
  4. Sát sát SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết ( trong trắng, sạch sẽ. Khuất Nguyên KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết : An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn môn giả hồ AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết (Ngư phủ NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ) Há nên đem tấm thân trong trắng mà chịu sự nhơ bẩn của sự vật ư.
  5. Sát sát SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết ( rõ rệt, phân biệt. Lão Tử LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : Tục nhân sát sát, ngã độc muộn muộn TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Người đời sáng rõ, riêng ta mờ mịt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていさつ trinh sát
ていさついん trinh thám
ていさつき máy bay do thám; máy bay thám thính; máy bay trinh sát
ていさつたい đội thám thính; đội trinh sát
する さっする cảm thấy; cảm giác; đoán chừng
Ví dụ âm Kunyomi

よさつ DƯ SÁTDự đoán trước
ささつ TRA SÁTSự điều tra
しさつ THỊ SÁTSự thị sát
ていさつ TRINH SÁTTrinh sát
する ていさつ TRINH SÁTTrinh sát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa