- Dưới mái nhà 宀 đồ lễ 祭 được giám sát 察 chặt chẽ.
- Cảnh sát kiểm tra lễ tế trong nhà
- 2 chú TIỂU 小 bắt TRĂNG 月 về nhà 亠 , chưa về tới đã bị cảnh sát bắt
- Nhà 宀 đó cứ 1 tháng 月 lại 又 bị Cảnh Sát chỉ thị 示 lên đồn gặp 1 lần
- Cảnh sát ở dưới mái nhà 1 tháng lại ra chỉ thị riêng
- Tay anh cảnh sát bị ma SÁT làm SÁT thương
- Cảnh sát yêu cầu tế lễ trong nhà
- Xét lại.
- Xét nét nghiệt ngã.
- Xét nét bẻ bắt. Ngày xưa gọi tòa ngự sử là sát viện 察 SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết 院 VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy.
- Sát sát 察 SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết 察 SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết ( trong trắng, sạch sẽ. Khuất Nguyên 屈 KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết : An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn môn giả hồ 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 身 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 察 SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết 察 SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 受 THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 汶 汶 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết 乎 (Ngư phủ 漁 NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ) Há nên đem tấm thân trong trắng mà chịu sự nhơ bẩn của sự vật ư.
- Sát sát 察 SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết 察 SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết ( rõ rệt, phân biệt. Lão Tử 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : Tục nhân sát sát, ngã độc muộn muộn 俗 TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết 人 察 SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết 察 SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 獨 Nghĩa: Xem chi tiết 悶 Nghĩa: Xem chi tiết 悶 Nghĩa: Xem chi tiết Người đời sáng rõ, riêng ta mờ mịt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
偵察 | ていさつ | trinh sát |
偵察員 | ていさついん | trinh thám |
偵察機 | ていさつき | máy bay do thám; máy bay thám thính; máy bay trinh sát |
偵察隊 | ていさつたい | đội thám thính; đội trinh sát |
察する | さっする | cảm thấy; cảm giác; đoán chừng |
Ví dụ âm Kunyomi
予 察 | よさつ | DƯ SÁT | Dự đoán trước |
査 察 | ささつ | TRA SÁT | Sự điều tra |
視 察 | しさつ | THỊ SÁT | Sự thị sát |
偵 察 | ていさつ | TRINH SÁT | Trinh sát |
偵 察 する | ていさつ | TRINH SÁT | Trinh sát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|