Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 胡

Hán Việt
HỒ
Nghĩa

Hàm hồ


Âm On
Âm Kun
なんぞ

Đồng âm
HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Cánh cửa Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết HỖ Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết HỒ, O Nghĩa: Hình cung Xem chi tiết HÔ, HỒ Nghĩa: San hô Xem chi tiết HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái ấm; bình đựng. Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu. Xem chi tiết Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁI Nghĩa: Yểm ái [晻曖] mờ mịt. Việc mờ tối không chính đáng rõ ràng gọi là ái muội [曖昧]. Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết Nghĩa: Câu đố. Xem chi tiết HÀM Nghĩa: Ngậm, bao gồm Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết HÀI Nghĩa: Hòa hợp. Sự đã xong cũng gọi là hài. Hài hước. Xem chi tiết HƯ, KHƯ Nghĩa: Hư không, trống Xem chi tiết Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết
胡
  • Ngày xưa Hồ Xuân Hương chơi chữ lấy tên họ (胡) đặt tên nhà là Cổ Nguyệt Đường - 古 CỔ + 月 NGUYỆT = HỒ (胡)
  • 胡志明: Hồ Chí Minh
  • Đồ Cổ được giấu dưới Hồ vào đêmTrăng
  • Thúc thúc trồng Cây Tiêu
  • Ở hồ chị nguyệt rất nhiều cây cổ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ごま HỒ MACây vừng
えごま HỒ MAEgoma (được nhìn thấy từ một cây kiểu beefsteak)
しろごま BẠCH HỒ MACây vừng trắng thấy (xem)
麻すり ごますり HỒ MANgười nịnh hót
麻垂れ ごまだれ HỒ MA THÙYNước xốt vừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うろん HỒ LOẠN
うさん HỒ TÁNĐáng ngờ
散臭い うさんくさい HỒ TÁN XÚCó vẻ khả nghi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa