Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 氏

Hán Việt
THỊ, CHI
Nghĩa

Họ


Âm On
Âm Kun
うじ ~うじ .うじ

Đồng âm
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết
氏
  • Trên bảng có viết tên.
  • Tên con chó là Ta (タ) Rô (ロ)
  • Dù THỊ kê MỘT cái đòn bên dưới để đứng cho cao, nhưng khi đứng cạnh một NGƯỜI khác thì THỊ vẫn THẤP
  • Thị là Họ
  • Giống đâu hoa thị * chỉ có 2 nét cộng để gây chú ý
  • Đăng kí タシ đậu
  1. Họ, ngành họ.
  2. Tên đời trước đều đệm chữ thị ở sau. Như Vô Hoài thị VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết , Cát Thiên thị CÁT Nghĩa: Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát.  Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết , v.v. đều là tên các triều đại ngày xưa cả.
  3. Tên quan, ngày xưa ai chuyên học về môn nào thì lại lấy môn ấy làm họ. Như Chức Phương thị CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết , Thái Sử thị THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết , v.v.
  4. Đàn bà tự xưng mình cũng gọi là thị.
  5. Một âm là chi. Vợ vua nước Hung nô ( Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Đầy tớ,nô lệ,người ở Xem chi tiết ) gọi là Át Chi THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết , ở cõi tây có nước Đại Nguyệt Chi ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết , Tiểu Nguyệt Chi TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
セし độ C
りょうし hai người
どうし người này; vị này
せっし thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100; bách phân
ぼうし người nào đó
Ví dụ âm Kunyomi

とうじ ĐỖ THỊNgười ủ rượu bia chính ở (tại) một nhà máy bia mục đích (sau tên (của) nhà phát minh viện dẫn (của) mục đích)
うじこ THỊ TỬGiáo dân
うじがみ THỊ THẦNThần hộ mạng
子札 うじこさつ THỊ TỬ TRÁTMê hoặc cho những người đến thăm miếu thờ
子帳 うじこちょう THỊ TỬ TRƯỚNGSổ đăng ký (của) những người đến thăm miếu thờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

セし THỊĐộ C
かし HOA THỊCái đo nhiệt Fa
どうし ĐỒNG THỊNgười này
せいし TÍNH THỊHọ
せっし NHIẾP THỊThang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa