- Trên bảng có viết tên.
- Tên con chó là Ta (タ) Rô (ロ)
- Dù THỊ kê MỘT cái đòn bên dưới để đứng cho cao, nhưng khi đứng cạnh một NGƯỜI khác thì THỊ vẫn THẤP
- Thị là Họ
- Giống đâu hoa thị * chỉ có 2 nét cộng để gây chú ý
- Đăng kí タシ đậu
- Họ, ngành họ.
- Tên đời trước đều đệm chữ thị ở sau. Như Vô Hoài thị 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 懷 氏 THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết , Cát Thiên thị 葛 CÁT Nghĩa: Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 氏 THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết , v.v. đều là tên các triều đại ngày xưa cả.
- Tên quan, ngày xưa ai chuyên học về môn nào thì lại lấy môn ấy làm họ. Như Chức Phương thị 職 CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 氏 THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết , Thái Sử thị 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 史 SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết 氏 THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết , v.v.
- Đàn bà tự xưng mình cũng gọi là thị.
- Một âm là chi. Vợ vua nước Hung nô ( 匈 Nghĩa: Xem chi tiết 奴 NÔ Nghĩa: Đầy tớ,nô lệ,người ở Xem chi tiết ) gọi là Át Chi 閼 氏 THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết , ở cõi tây có nước Đại Nguyệt Chi 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 月 氏 THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết , Tiểu Nguyệt Chi 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 月 氏 THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
セ氏 | セし | độ C |
両氏 | りょうし | hai người |
同氏 | どうし | người này; vị này |
摂氏 | せっし | thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100; bách phân |
某氏 | ぼうし | người nào đó |
Ví dụ âm Kunyomi
杜 氏 | とうじ | ĐỖ THỊ | Người ủ rượu bia chính ở (tại) một nhà máy bia mục đích (sau tên (của) nhà phát minh viện dẫn (của) mục đích) |
氏 子 | うじこ | THỊ TỬ | Giáo dân |
氏 神 | うじがみ | THỊ THẦN | Thần hộ mạng |
氏 子札 | うじこさつ | THỊ TỬ TRÁT | Mê hoặc cho những người đến thăm miếu thờ |
氏 子帳 | うじこちょう | THỊ TỬ TRƯỚNG | Sổ đăng ký (của) những người đến thăm miếu thờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
セ 氏 | セし | THỊ | Độ C |
華 氏 | かし | HOA THỊ | Cái đo nhiệt Fa |
同 氏 | どうし | ĐỒNG THỊ | Người này |
姓 氏 | せいし | TÍNH THỊ | Họ |
摂 氏 | せっし | NHIẾP THỊ | Thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100 |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|