- Chữ Tỷ như 2 chân quỳ trên vùng Đất thưa BỆ hạ
- BỆ HẠ tỷ đối hai vùng đất
- BỆ hạ ngồi trên bãi (B) ĐẤT xem TỶ thí
- Bệ Hạ có hàng trăm Đống đất, hàng Tỉ miếng Đất.
- BỆ hạ BAN phát hàng TỈ mẫu ĐẤT cho dân
- Thềm nhà vua.
- Bệ hạ 陛 BỆ Nghĩa: Bậc thềm, chiều cao Xem chi tiết 下 vua, thiên tử.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
両陛下 | りょうへいか | vua và hoàng hậu; hoàng đế và hoàng hậu |
陛下 | へいか | bệ hạ |
Ví dụ âm Kunyomi
陛 下 | へいか | BỆ HẠ | Bệ hạ |
両 陛 下 | りょうへいか | LƯỠNG BỆ HẠ | Vua và hoàng hậu |
国王 陛 下 | こくおうへいか | QUỐC VƯƠNG BỆ HẠ | Majesty (của) anh ấy vua |
天皇 陛 下 | てんのうへいか | THIÊN HOÀNG BỆ HẠ | Tâu thiên hoàng bệ hạ |
女王 陛 下 | じょおうへいか | NỮ VƯƠNG BỆ HẠ | Muôn tâu nữ hoàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|