[Ngữ pháp N4] ~ほうがいいです:Nên – Không nên…

Cấu trúc ~ほうがいいです 

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 + ほうがいいです

Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 + ほうがいいです

Vない Động từ thể ない  + ほうがいいです


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Mẫu câu này được dùng để đưa ra lời khuyên, đề xuất, khuyên nhủ, góp ý cho người nghe.
  2. Đi sau động từ ở thể từ điển, thể hoặc thể phủ định.
  3. Sử dụng động từ ở thể từ điển hay thể không khác nhau nhiều, nhưng khi muốn khuyên người nghe một cách mạnh mẽ thì thường hay dùng dạng thể .

Ý nghĩa: Nên – Không nên…


Ví dụ
  1. かぜなら、くすりをすぐのんだほうがいいですよ。
    → Nếu bị cảm thì cậu nên uống thuốc ngay đi.
  2. やさいをたくさんたべたほうがいいですね。
    → Nên ăn thật nhiều rau mới tốt nhỉ.
  3. おさけをたくさんのまないほうがいい。
    → Không nên uống nhiều rượu.
  4. そとにでかけないほうがいいです ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết おおあめ なんですよ。
    → Đừng nên ra ngoài thì hơn. Mưa to đấy.
  5. もうじかんがないんです。タクシーでいったほうがいいです
    → Không còn thời gian nữa. Nên đi bằng taxi thôi.
  6. このパソコンをかわないほうがいいです。たかすぎるんです。
    → Đừng mua cái máy tính xách tay này. Quá đắt đấy.
  7. QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ はただちに QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết TRẠCH Nghĩa: Nhà cửa, nhà tôi, chồng tôi Xem chi tiết きたく する PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう がいい
    → Cậu nên về nhà ngay đi.
  8. PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな すより、 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết ちょくせつはな PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう がいい TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う。
    → Cậu nên trực tiếp nói thì tốt hơn là tôi nói.
  9. そんなにあまたが THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた いんだったら、 Y Nghĩa: Y học, y tế, bác sĩ Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết いしゃ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ったほうがいいよ。
    → Đau đầu đến thế thì nên đi bác sĩ đi.
  10. あいつと PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết うのはやめた PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう がいいよ。
    → Nên ngưng không giao du với nó nữa thì tốt hơn.
  11. NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết にく だけじゃなくて、 Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết やさい もたくさん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べた PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう がいい
    → Không chỉ thịt mà cũng nên ăn nhiều rau vào.
  12. NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết あぶ ないから、 KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết をつけたほうがいい
    → Vì nguy hiểm nên hãy cẩn thận.
  13. GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết わないから、 TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ったほうがいい
    → Vì sẽ không kịp nên hãy đi sớm.
  14. THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết みず をたくさん ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết んだ PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう がいいですよ。
    → Cậu nên uống nhiều nước vào.
  15. Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れたら、 TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう がいいです
    → Nếu mệt thì anh nên đi ngủ sớm.
  16. タバコをすわないほうがいいです
    → Anh không nên hút thuốc lá.
  17. 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết たいいん したばかりなんだから、あまり VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết むり をしない PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう がいい TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも いますよ。
    → Anh vừa mới ra viện, không nên gắng sức quá.
  18. しゃべりながら、ご PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べない PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう がいいですよ。
    → Cậu không nên vừa nói vừa ăn như thế.
  19. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと おしゃべりだから、 THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな さない PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう がいいんじゃない。
    → Cô ấy nhiều chuyện lắm, không nên kể với cô ấy nghe.
  20. NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết そと HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ いですから、 SONG Nghĩa: Cửa sổ Xem chi tiết まど KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết けないほうがいいです
    → Vì bên ngoài lạnh, không nên mở cửa sổ.
  21. あいつは くち KHINH Nghĩa: Nhẹ, xem nhẹ Xem chi tiết かる いから、このことは NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết わない PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう がいいよ。
    → Hắn ta nhiều chuyện lắm, chuyện này không nên nói.