Created with Raphaël 2.1.212436758109111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 樹

Hán Việt
THỤ
Nghĩa

Cây


Âm On
ジュ
Âm Kun
Nanori
いつき うえ しげ たちき たつ たつる

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết
樹
  • ở giữa ngôi làng 村 có 10 十 cây đậu 豆 cổ THỤ
  • đậu má thằng nào ăn trộm cây cổ thụ của tao, thốn thật
  • Cây có mười hạt đậu to bằng gang tay thì là cổ THỤ
  • Có mười cây đậu của cây cổ THỤ đã bị ăn cắp thật là thốn...
  • Trong thôn 村 có 十 cây 豆 cổ THỤ.
  1. Cây.
  2. Cái bình phong che cửa. Như bang quân thụ tắc môn BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết vua dựng bình phong che cửa.
  3. Trồng trọt (trồng tỉa).
  4. Thụ lập (dựng nên). Như kiến thụ KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết sáng lập hết thảy các cái.
  5. Tên số vật.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
月桂 げっけいじゅ nguyệt quế
かじゅ cây ăn quả
かじゅえん vườn cây ăn trái
じゅもく lùm cây
じゅひ vỏ cây
Ví dụ âm Kunyomi

だいき ĐẠI THỤCây đại thụ
きじょう THỤ THƯỢNGLên trên trong một cái cây
かみいつき THẦN THỤCái cây chúa trời (ailanthus)
枝状 きえだじょう THỤ CHI TRẠNGCó hình cây
百合の ひゃくごうのき BÁCH HỢP THỤCái cây hoa uất kim cương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かじゅ QUẢ THỤCây ăn quả
じゅひ THỤ BÌVỏ cây
じゅし THỤ CHINhựa
いちじゅ NHẤT THỤMột cây
ようじゅ THỤCái cây okinawan banyan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa