- ở giữa ngôi làng 村 có 10 十 cây đậu 豆 cổ THỤ
- đậu má thằng nào ăn trộm cây cổ thụ của tao, thốn thật
- Cây có mười hạt đậu to bằng gang tay thì là cổ THỤ
- Có mười cây đậu của cây cổ THỤ đã bị ăn cắp thật là thốn...
- Trong thôn 村 có 十 cây 豆 cổ THỤ.
- Cây.
- Cái bình phong che cửa. Như bang quân thụ tắc môn 邦 BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 樹 THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết 塞 TẮC, TÁI Nghĩa: Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết 門 vua dựng bình phong che cửa.
- Trồng trọt (trồng tỉa).
- Thụ lập (dựng nên). Như kiến thụ 建 KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết 樹 THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết sáng lập hết thảy các cái.
- Tên số vật.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
月桂樹 | げっけいじゅ | nguyệt quế |
果樹 | かじゅ | cây ăn quả |
果樹園 | かじゅえん | vườn cây ăn trái |
樹木 | じゅもく | lùm cây |
樹皮 | じゅひ | vỏ cây |
Ví dụ âm Kunyomi
大 樹 | だいき | ĐẠI THỤ | Cây đại thụ |
樹 上 | きじょう | THỤ THƯỢNG | Lên trên trong một cái cây |
神 樹 | かみいつき | THẦN THỤ | Cái cây chúa trời (ailanthus) |
樹 枝状 | きえだじょう | THỤ CHI TRẠNG | Có hình cây |
百合の 樹 | ひゃくごうのき | BÁCH HỢP THỤ | Cái cây hoa uất kim cương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
果 樹 | かじゅ | QUẢ THỤ | Cây ăn quả |
樹 皮 | じゅひ | THỤ BÌ | Vỏ cây |
樹 脂 | じゅし | THỤ CHI | Nhựa |
一 樹 | いちじゅ | NHẤT THỤ | Một cây |
榕 樹 | ようじゅ | THỤ | Cái cây okinawan banyan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|