Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N5

Kanji 西

Hán Việt
TÂY, TÊ
Nghĩa

Che đậy, úp lên, phía tây


Âm On
セイ サイ
Âm Kun
にし
Nanori
いり ひし むら

Đồng âm
TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết TỄ Nghĩa: Viên thuốc, liều thuốc Xem chi tiết TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết TỀ Nghĩa: Ngang bằng, cùng nhau Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết TỆ, TẾ Nghĩa:  Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết 婿 TẾ Nghĩa: Con rể Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết
西
  • Tây (西) là 1 trong 4 (TỨ 四) hướng
  • Rượu tây uống rất ngon
  • Một trong 4 四 hướng là hướng tây
  • Hướng ngọn cây vươn lên đón ánh mặt trời là hướng ĐÔNG
  • Nắp bình rượu tây bao giờ cũng dài
  • Một ( NHẤT 一 ) trong bốn ( TỨ 四 ) phía có phía TÂY 西
  1. Phương tây.
  2. Thái tây THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết chỉ về châu Âu, châu Mỹ. Như tây sử 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết sử tây, tây lịch 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây.
  3. Phật giáo từ Ấn Độ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật.
  4. Tôn Tịnh độ trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết . Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết .
  5. Cũng đọc là tê.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
西 ほくせい tây bắc
南々西 なんなんせい Namây nam
南南西 なんなんせい Namây nam
西 なんせい Tây Nam
西 たいせいよう Đại Tây Dương
Ví dụ âm Kunyomi

西 まにし CHÂN TÂYĐúng hướng tây
西 にしび TÂY NHẬTSự đang di chuyển về phía tây của mặt trời
西 にしき TÂY KỈTây lịch
西 かずにし HÒA TÂYTiếng nhật - tiếng tây ban nha
西 せいにし CHÁNH TÂYPhía tây đến hạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

西 かんさい QUAN TÂYVùng Kansai
西 遊記 さいゆうき TÂY DU KÍTây Du Ký
西 かんさいば QUAN TÂY MÃCon ngựa kansai
西 だいさいごう ĐẠI TÂY HƯƠNGSaigo lớn
西 かんさいべん QUAN TÂY BIỆNTiếng Kansai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

西 すいか TÂY QUADưa hấu
仏蘭 西 ふらんす PHẬT LAN TÂYPháp
西 瓜割り すいかわり TÂY QUA CÁTWatermelon chia ra từng phần (trò chơi)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

西 いせい DĨ TÂYPhía tây (của)
西 せいわ TÂY HÒATây Ban Nha - Nhật
西 せいぶ TÂY VŨQuân đội phương tây
西 せいぶ TÂY BỘMiền tây
西 ほくせい BẮC TÂYTây bắc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa