Created with Raphaël 2.1.212346578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 枚

Hán Việt
MAI
Nghĩa

Tấm, tờ


Âm On
マイ バイ
Nanori
ひら

Đồng âm
MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HIỆT Nghĩa: Đầu, trang giấy Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết
枚
  • Đánh (PHỘC 攵) gãy cây ( MỘC 木) mai (枚)
  • Đánh gãy cây Mai
  • Đánh vào Cây Mai lấy vỏ làm Tờ giấy
  • CÂY bị ĐÁNH NHẸ riết --» thành những TẤM, TỜ mảnh mai
  • đánh nhẹ cái cây thì đến Mai mới gãy
  • Đánh bật gốc cây để chế tạo những tờ giấy.
  1. Cái quả, gốc cây. Như tảo nhất mai MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết một quả táo. Mai bốc công thần MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết nhất nhất đều bói xem ai công hơn, đời sau gọi sự dùng quan tể tướng là mai bốc MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết là bởi đó.
  2. Hàm mai MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết ngậm hàm thiết, ngày xưa đem quân đi không muốn cho quân giặc biết bắt ngựa đóng hàm thiết cả lại cho không kêu được. Âu Dương Tu DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết : Hàm mai tật tẩu MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết (Thu thanh phú THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Ngậm tăm mà chạy mau.
  3. Cái vú chuông, cái vấu chuông.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にまいじた kiểu nước đôi; kiểu lập lờ; kiểu lá mặt lá trái; kiểu úp mở
にまいがい Hai vỏ
なんまい mấy trang; hàng trang
たいまい rất nhiều tiền; một xấp lớn tiền
まいきょ sự đếm; sự liệt kê; bảng liệt kê
Ví dụ âm Kunyomi

いちまい NHẤT MAIMột vật mỏng dẹt
さんまい TAM MAIHài kịch
にまいめ NHỊ MAI MỤCDiễn viên
なんまい HÀ MAIMấy trang
たいまい ĐẠI MAIRất nhiều tiền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa