- Đánh (PHỘC 攵) gãy cây ( MỘC 木) mai (枚)
- Đánh gãy cây Mai
- Đánh vào Cây Mai lấy vỏ làm Tờ giấy
- CÂY bị ĐÁNH NHẸ riết --» thành những TẤM, TỜ mảnh mai
- đánh nhẹ cái cây thì đến Mai mới gãy
- Đánh bật gốc cây để chế tạo những tờ giấy.
- Cái quả, gốc cây. Như tảo nhất mai 棗 一 枚 MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết một quả táo. Mai bốc công thần 枚 MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết 卜 BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết 臣 THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết nhất nhất đều bói xem ai công hơn, đời sau gọi sự dùng quan tể tướng là mai bốc 枚 MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết 卜 BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết là bởi đó.
- Hàm mai 銜 枚 MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết ngậm hàm thiết, ngày xưa đem quân đi không muốn cho quân giặc biết bắt ngựa đóng hàm thiết cả lại cho không kêu được. Âu Dương Tu 歐 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 修 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết : Hàm mai tật tẩu 銜 枚 MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết 疾 TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết 走 TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết (Thu thanh phú 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Ngậm tăm mà chạy mau.
- Cái vú chuông, cái vấu chuông.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二枚舌 | にまいじた | kiểu nước đôi; kiểu lập lờ; kiểu lá mặt lá trái; kiểu úp mở |
二枚貝 | にまいがい | Hai vỏ |
何枚 | なんまい | mấy trang; hàng trang |
大枚 | たいまい | rất nhiều tiền; một xấp lớn tiền |
枚挙 | まいきょ | sự đếm; sự liệt kê; bảng liệt kê |
Ví dụ âm Kunyomi
一 枚 | いちまい | NHẤT MAI | Một vật mỏng dẹt |
三 枚 | さんまい | TAM MAI | Hài kịch |
二 枚 目 | にまいめ | NHỊ MAI MỤC | Diễn viên |
何 枚 | なんまい | HÀ MAI | Mấy trang |
大 枚 | たいまい | ĐẠI MAI | Rất nhiều tiền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|