[Ngữ pháp N4] ~ という意味です:Nghĩa là…

Cấu trúc ~ という意味です

[Thể thường /「Trích nguyên từcụm từ」] + という Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết いみ です


Cách dùng / Ý nghĩa

Mẫu câu dùng để giải thích ý nghĩa từ/cụm từ nào đó.


Ý nghĩa: Nghĩa là…


Ví dụ
  1. CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết きんえん 」 は タバコ を HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết うの を CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết きんし するという Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết いみ です
    → " CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết きんえん " nghĩa là cấm hút thuốc.
  2. 「ともだち」は ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご で「Friend」という Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết いみ です
    → "ともだち" nghĩa là “Friend” trong tiếng Anh.
  3. 「この マーク は Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なん という Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết いみ ですか / どういう Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết いみ ですか」- 「 TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết せんたくき TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết あら えるという Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết いみ です
    → Ký hiệu này nghĩa là gì thế? / Nghĩa là có thể giặt bằng máy giặt
  4. A: この HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ はどういう Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết いみ ですか?
    → B: 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか うなという Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết いみ です
    A: Chữ Kanji này có nghĩa là gì vậy? 
    B: Nó có nghĩa là cấm sử dụng.
  5. それは BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết きやすいという Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết いみ です
    → Nó có nghĩa là rất dễ cảm thấy nhàm chán.
  6. LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết たちいりきんし 」は NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい るなという Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết いみ です
    → "Tachiiri kinshi" nghĩa là cấm vào.
  7. それは PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく が彼女を好きだという Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết いみ です
    → Điều đó có nghĩa là tôi thích cô ấy.
  8. Cảm ơnは BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご で「ありがとう」という Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết いみ です
    → Cảm ơn bằng tiếng Nhật nghĩa là "Arigatou".