[Ngữ pháp N4] ~とか ~とか:Như là…/ hay là…

Cấu trúc ~とかとか 

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + とか +  N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + とか… 

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 + とか +  Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 + とか


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Đây là cách nói sử dụng trong trường hợp “nêu ra một vài ví dụ giống nhau (đối với người hay đồ vật) hoặc nêu lên một vài ví dụ về hành động hay động tác”.
  2. Sử dụng trong văn nói. 

Ý nghĩa: Như là…/ hay là…


Ví dụ
  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし はスポーツを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết るのが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きで、 Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết やきゅう とかよく KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。
    → Tôi vì thích xem thể thao nên cũng thường đi xem bóng chày này nọ…
  2. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん にはスキーができるところがたくさんありますよ。 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết HUYỆN Nghĩa: Tỉnh Xem chi tiết ながのけん とか…。
    → Ở Nhật thì có nhiều nơi có thể trượt tuyết được lắm. Ví dụ như tỉnh Nagano này kia chẳng hạn.
  3. BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき のお KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết みま いには QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết くだもの とかお花が HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết この まれる。
    → Khi đi thăm bệnh thì người ta thường mang theo bó hoa hay là trái cây.
  4. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう では、 SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết すうがく とか VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết ぶつり とか、 Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết りかけい KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết かもく THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết じかんすう ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお くて、いい TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい がたくさんいる。
    → Ở trường tôi, vì có rất nhiều giờ học môn tự nhiên như là toán, vật lý…nên có rất nhiều giáo viên giỏi.
  5. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし はケーキとか HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết QUẢ Nghĩa: Bánh, trái cây Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết わがし とかの CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết あま いものはあまり HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きではありません。
    → Tôi không thích những thứ ngọt như là bánh kem hay bánh kẹo của Nhật.
  6. TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết だいがくいん では、 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết いちどしゅうしょく した NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと とか、 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết こそだ てを CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わった CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết しゅふ とかが、 TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết ふたた MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう するために NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết にゅうがく するケースが MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết めだ つようになった。
    → Ở các trường cao học gần đây, nổi bật những trường hợp người vào nhập học là những người từng đi làm hay những phụ nữ đã nuôi dạy con cái xong giờ muốn đi học lại.
  7. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん から HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết かいがい へのお THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết みやげ としては、カメラとか ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết でんきせいひん とかがいいでしょう。
    → Quà mang từ Nhật ra nước ngoài thì máy ảnh hay đồ điện…chắc là thích hợp.
  8. TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết しんろ QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết めるのは ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ なことだから、いろいろ 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết しら べるとか、 TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết せんぱい TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết そうだん するとかしたほうがよいと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも うよ。
    → Vì việc quyết định hướng đi trong tương lai rất quan trọng nên tôi nghĩ cần nên tìm hiểu kỹ nhiều thứ, hoặc có thể xin lời khuyên từ các anh chị đi trước v.v.
  9. HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きゅうじつ はテレビを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết るとか、 MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの するとかして QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết ごすことが ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお い。
    → Những ngày nghỉ thường thì tôi coi tivi hay là đi mua sắm.
  10. XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết しゅっせきりつ のいい HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい は、 TƯỞNG Nghĩa: Thưởng, khuyến khích Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết しょうがくきん がもらえるとか、 HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết がくひ AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす くなるとか、いろいろなメリットがある HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう もある。
    → Cũng có một số trường có các chế độ tốt như, đối với những học sinh đi học đều đặn sẽ được nhận học bổng hoặc được giảm học phí…
  11. GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết きょうし BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết ふそく は、 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết きょうし GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし える THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết じかんすう TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết やすとか、 ひと つの GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết きょうしつ PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết ふくしき THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết じゅぎょう をするとかの PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết ほうほう Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なん とか THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết ることにしたい。
    → Tôi muốn khắc phục tình trạng thiếu hụt giáo viên bằng những cách như tăng số giờ giáo viên dạy lên, hoặc giảng dạy nhiều môn trong cùng một lớp học.
  12. TƯỞNG Nghĩa: Thưởng, khuyến khích Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết しょうがくきん をもらっていない LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết りゅうがくせい には THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết じゅぎょうりょう MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết めんじょ するとか、 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết へやだい AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết Nghĩa: Quán trọ, nghỉ trọ Xem chi tiết しゅくしゃ ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết ていきょう するとかして、 KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết けいざいめん での VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết えんじょ をする TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết ひつよう がある。
    → Cần có những hỗ trợ về mặt kinh tế đối với những du học sinh không được nhận học bổng như miễn tiền học phí hay cung cấp nơi ở với giá thuê rẻ.

※ Nâng cao

とかとか言う :Nêu lên sự khác biệt trong phát ngôn

Cách sử dụng:  [とかとか( NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết )] Sử dụng trong trường hợp “tiếp nhận những sự việc hoàn toàn trái ngược hoặc những nội dung phát ngôn đa dạng, nhưng thật ra thì không rõ rệt là sự việc, nội dung nào”. Có nghĩa là: Lúc thì…lúc lại…/hoặc là…hoặc là…

  • Sử dụng trong văn nói.
  • Phần [ NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ] có thể được lược bỏ.

Ví dụ:

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くと、これがいいとかあれがいいとか NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết って、 QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết まるまでに BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết ほんとう THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん がかかる。
    → Cô ấy mà đi mua sắm thì cứ nói cái này tốt hay là cái kia tốt, thật mất rất nhiều thời gian trước khi quyết định mua.
  2. あの NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ふたり KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん するとかしないとか、いつまで KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết っても THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết たいど がはっきりしない。
    → Thái độ của hai người ấy mãi vẫn không rõ ràng, lúc thì bảo kết hôn, lúc thì lại không.
  3. もう Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと はやめるとかやっぱり TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết つづ けるとか HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết うたびに NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết うことが BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết わる NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと だ。
    → Lúc lại nói tôi sẽ bỏ việc, lúc lại bảo tôi sẽ làm tiếp, quả đúng là người mỗi lần gặp là một lần thay đổi.