- Chạy một ngày để đến dơ tay đề cử
- Dưới TRỜI nắng chang chang TAY + CHÂN đang ĐỀ xe máy
- đôi TAY của hắn chuyên đi sờ mó phụ nữ làm chuyện THỊ phi ĐỀ nghị chừng trị hắn thật nặng...
- Giơ Tay hô hào cả Ngày Chạy khắp nơi để kêu gọi ĐỀ cử
- THỦ tướng ra chỉ THỊ , ĐỀ thi học sinh bị hoãn
- Nâng lên, nâng đỡ, phàm dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên đều gọi là đề. Như đề huề 提 ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết 攜 dắt díu, đề bạt 提 ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết 拔 Nghĩa: Xem chi tiết cất nhắc, v.v.
- Kéo dậy. Như đề tê 提 ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết 撕 xách dậy, nhấc dậy.
- Quan đề. Như đề đốc 提 ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết 督 ĐỐC Nghĩa: Thúc giục, đốc thúc Xem chi tiết quan đề đốc, đề tiêu 提 ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết 標 TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết lính dưới dinh quan đề đốc, v.v.
- Bày ra, kể ra. Như trùng đề 重 提 ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết nhắc lại sự cũ, bất đề 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 提 ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết chẳng nhắc lại nữa.
- Một âm là thì. Đàn chim xum họp.
- Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
前提 | ぜんてい | tiền đề; tiên đề |
大前提 | だいぜんてい | tiền đề chính; nguyên tắc |
手提 | てさげ | túi xách |
手提げ | てさげ | Túi xách |
提げる | さげる | cầm trong tay; mang theo; treo lên |
Ví dụ âm Kunyomi
提 げる | さげる | ĐỀ | Cầm trong tay |
ランプを 提 げる | らんぷをさげる | Xách đèn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
菩 提 | ぼだい | BỒ ĐỀ | Bồ đề |
菩 提 寺 | ぼだいじ | BỒ ĐỀ TỰ | Một có miếu gia đình |
菩 提 心 | ぼだいしん | BỒ ĐỀ TÂM | Tâm Bồ đề |
菩 提 樹 | ぼだいじゅ | BỒ ĐỀ THỤ | Bồ đề |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
提 示 | ていじ | ĐỀ KÌ | Sự biểu diễn |
提 訴 | ていそ | ĐỀ TỐ | Sự đưa ra kiện |
提 議 | ていぎ | ĐỀ NGHỊ | Lời đề nghị |
提 起 | ていき | ĐỀ KHỞI | Đề khởi |
前 提 | ぜんてい | TIỀN ĐỀ | Tiền đề |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
提 灯 | ちょうちん | ĐỀ ĐĂNG | Đèn lồng |
提 灯持ち | ちょうちんもち | ĐỀ ĐĂNG TRÌ | Người mang đèn lồng |
盆 提 灯 | ぼんちょうちん | BỒN ĐỀ ĐĂNG | Đèn lồng liên hoan bon |
赤 提 灯 | あかちょうちん | XÍCH ĐỀ ĐĂNG | Đèn lồng dán bằng giấy đỏ |
弓張り 提 灯 | ゆみはりちょうちん | Dán giấy đèn lồng với tạo dáng mũi tàu (cung) điều khiển | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|