Created with Raphaël 2.1.2124365781011912
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 提

Hán Việt
ĐỀ, THÌ, ĐỂ
Nghĩa

Mang, cầm


Âm On
テイ チョウ ダイ
Âm Kun
さ.げる

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết OẢN, UYỂN Nghĩa: Cánh tay Xem chi tiết
提
  • Chạy một ngày để đến dơ tay đề cử
  • Dưới TRỜI nắng chang chang TAY + CHÂN đang ĐỀ xe máy
  • đôi TAY của hắn chuyên đi sờ mó phụ nữ làm chuyện THỊ phi ĐỀ nghị chừng trị hắn thật nặng...
  • Giơ Tay hô hào cả Ngày Chạy khắp nơi để kêu gọi ĐỀ cử
  • THỦ tướng ra chỉ THỊ , ĐỀ thi học sinh bị hoãn
  1. Nâng lên, nâng đỡ, phàm dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên đều gọi là đề. Như đề huề ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết dắt díu, đề bạt ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết cất nhắc, v.v.
  2. Kéo dậy. Như đề tê ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết xách dậy, nhấc dậy.
  3. Quan đề. Như đề đốc ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐỐC Nghĩa: Thúc giục, đốc thúc Xem chi tiết quan đề đốc, đề tiêu ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết lính dưới dinh quan đề đốc, v.v.
  4. Bày ra, kể ra. Như trùng đề ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết nhắc lại sự cũ, bất đề BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết chẳng nhắc lại nữa.
  5. Một âm là thì. Đàn chim xum họp.
  6. Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぜんてい tiền đề; tiên đề
大前 だいぜんてい tiền đề chính; nguyên tắc
てさげ túi xách
てさげ Túi xách
げる さげる cầm trong tay; mang theo; treo lên
Ví dụ âm Kunyomi

げる さげる ĐỀCầm trong tay
ランプを げる らんぷをさげる Xách đèn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぼだい BỒ ĐỀBồ đề
ぼだいじ BỒ ĐỀ TỰMột có miếu gia đình
ぼだいしん BỒ ĐỀ TÂMTâm Bồ đề
ぼだいじゅ BỒ ĐỀ THỤBồ đề
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ていじ ĐỀ KÌSự biểu diễn
ていそ ĐỀ TỐSự đưa ra kiện
ていぎ ĐỀ NGHỊLời đề nghị
ていき ĐỀ KHỞIĐề khởi
ぜんてい TIỀN ĐỀTiền đề
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ちょうちん ĐỀ ĐĂNGĐèn lồng
灯持ち ちょうちんもち ĐỀ ĐĂNG TRÌNgười mang đèn lồng
ぼんちょうちん BỒN ĐỀ ĐĂNGĐèn lồng liên hoan bon
あかちょうちん XÍCH ĐỀ ĐĂNGĐèn lồng dán bằng giấy đỏ
弓張り ゆみはりちょうちん Dán giấy đèn lồng với tạo dáng mũi tàu (cung) điều khiển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa