Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 舎

Hán Việt
Nghĩa

Quán trọ, nghỉ trọ


Âm On
シャ セキ
Âm Kun
やど.る
Nanori
とり

Đồng âm
Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết Nghĩa: Tha tội, tha thứ Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Ký túc, khu nhà tập thể Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết
舎
  • Người (NHÂN 人) dùng miệng (KHẨU 口) buôn bán đất (THỔ 土) phố xá (XÁ 舎)
  • Phố XÁ là nơi có những MÁI NHÀ to to mặt ĐẤT là những con người MIỆNG luôn nói cười...
  • Loài người 人 thường chọn vùng đất 土 đại cát 吉 để sinh sống, nói đó gọi là Tệ Xá
  • Phố xá là nơi dùng miệng buôn bán đất
  • Vùng đất có nhân khẩu gọi là cư xá
  • Hãy chọn quán trọ có người chủ (人) tốt lành ( 吉 - cát)
  1. Cư xá
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶっしゃり xá lợi; tro táng của nhà sư
にゅうしゃ Sự vào ký túc xá
へいしゃ trại lính
寄宿 きしゅくしゃ ký túc xá; ký túc
あくしゃ Lều trại
Ví dụ âm Kunyomi

しゃり XÁ LỢINhững xương (của) phật thích ca hoặc một thánh
しゃひ XÁ PHÍChi phí bảo trì phòng ngủ
こうしゃ CÔNG XÁDinh thự chính thức
へいしゃ BINH XÁTrại lính
えいしゃ DOANH XÁLa ó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa