- Người (NHÂN 人) dùng miệng (KHẨU 口) buôn bán đất (THỔ 土) phố xá (XÁ 舎)
- Phố XÁ là nơi có những MÁI NHÀ to to mặt ĐẤT là những con người MIỆNG luôn nói cười...
- Loài người 人 thường chọn vùng đất 土 đại cát 吉 để sinh sống, nói đó gọi là Tệ Xá
- Phố xá là nơi dùng miệng buôn bán đất
- Vùng đất có nhân khẩu gọi là cư xá
- Hãy chọn quán trọ có người chủ (人) tốt lành ( 吉 - cát)
- Cư xá
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏舎利 | ぶっしゃり | xá lợi; tro táng của nhà sư |
入舎 | にゅうしゃ | Sự vào ký túc xá |
兵舎 | へいしゃ | trại lính |
寄宿舎 | きしゅくしゃ | ký túc xá; ký túc |
幄舎 | あくしゃ | Lều trại |
Ví dụ âm Kunyomi
舎 利 | しゃり | XÁ LỢI | Những xương (của) phật thích ca hoặc một thánh |
舎 費 | しゃひ | XÁ PHÍ | Chi phí bảo trì phòng ngủ |
公 舎 | こうしゃ | CÔNG XÁ | Dinh thự chính thức |
兵 舎 | へいしゃ | BINH XÁ | Trại lính |
営 舎 | えいしゃ | DOANH XÁ | La ó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|