Created with Raphaël 2.1.212365479810111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 奨

Hán Việt
TƯỞNG
Nghĩa

Thưởng, khuyến khích


Âm On
ショウ ソウ
Âm Kun
すす.める
Nanori
まさし

Đồng âm
TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Liệng quanh, sự bay vút lên Xem chi tiết TƯƠNG Nghĩa: một loại nước tương Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Mảnh gỗ, cái giường Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu Xem chi tiết BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết ÚY, ỦY Nghĩa: An ủi Xem chi tiết KHUYẾN Nghĩa: Khuyến khích, khích lệ Xem chi tiết
奨
  • Tương lai vào Đại học được TƯỞNG THƯỞNG
  • Tưởng tượng Tương lai vào Đại học
  • Vị TƯỚNG TO chắc được TƯỞNG thưởng nhiều lắm
  • Muốn kiếm được tiền ( man ) phải bỏ ra sức lực và nước mắt ( lệ )
  • Dựa vào tường nghĩ tương lai đc TƯỞNG thưởng lớn
  1. Tưởng thưởng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おすすめ sự giới thiệu; sự tiến cử
かんしょう sự khuyến khích; khuyến khích
しょうれい sự động viên; sự khích lệ; sự khuyến khích
励金 しょうれいきん tiền khích lệ
学生 しょうがくせい sinh viên có học bổng
Ví dụ âm Kunyomi

善行を める ぜんこうをすすめる Khuyến thiện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かんしょう KHUYẾN TƯỞNGSự khuyến khích
ほうしょう BÁO TƯỞNGTiền thưởng
しょうれい TƯỞNG LỆSự động viên
しょうがく TƯỞNG HỌCEncouragment để học
すいしょう THÔI TƯỞNGSự tán dương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa