- Tương lai vào Đại học được TƯỞNG THƯỞNG
- Tưởng tượng Tương lai vào Đại học
- Vị TƯỚNG TO chắc được TƯỞNG thưởng nhiều lắm
- Muốn kiếm được tiền ( man ) phải bỏ ra sức lực và nước mắt ( lệ )
- Dựa vào tường nghĩ tương lai đc TƯỞNG thưởng lớn
- Tưởng thưởng
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お奨め | おすすめ | sự giới thiệu; sự tiến cử |
勧奨 | かんしょう | sự khuyến khích; khuyến khích |
奨励 | しょうれい | sự động viên; sự khích lệ; sự khuyến khích |
奨励金 | しょうれいきん | tiền khích lệ |
奨学生 | しょうがくせい | sinh viên có học bổng |
Ví dụ âm Kunyomi
善行を 奨 める | ぜんこうをすすめる | Khuyến thiện | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
勧 奨 | かんしょう | KHUYẾN TƯỞNG | Sự khuyến khích |
報 奨 | ほうしょう | BÁO TƯỞNG | Tiền thưởng |
奨 励 | しょうれい | TƯỞNG LỆ | Sự động viên |
奨 学 | しょうがく | TƯỞNG HỌC | Encouragment để học |
推 奨 | すいしょう | THÔI TƯỞNG | Sự tán dương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|