Created with Raphaël 2.1.21234657
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 系

Hán Việt
HỆ
Nghĩa

Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế


Âm On
ケイ

Đồng âm
HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Che đậy, khác hẳn chữ phương. Xem chi tiết HỆ Nghĩa:  Kết nối; buộc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết HỆ Nghĩa:  Kết nối; buộc. Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết KẾ Nghĩa: Thừa kế; thừa hưởng; kế thừa, nối theo Xem chi tiết
系
  • Sợi tơ mà có một nét ở trên đầu thì gọi là HỆ thống
  • Nét phiệt giống cái kim, Có đủ kim và chỉ liên tưởng tới 1 HỆ thống đầy đủ
  • Hệ thống có Một Sợi tơ.
  • Nét PHIỆT chỉ kim khâu cách học: Các sợi CHỈ được khâu theo 1 HỆ THỐNG
  1. Buộc, treo. Như hệ niệm HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết nhớ luôn, để việc vào mỗi nghĩ luôn. Cũng viết là NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết .
  2. Mối, liền nối. Như hết đời nọ đến đời kia gọi là thế hệ THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết . Về học thuật chia riêng từng khoa cũng gọi là phân hệ HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết .
  3. Tên riêng trong khoa học tính, do theo cái lý nhất định ở chỗ này mà suy ra tìm được cái lý nhất định ở chỗ kia gọi là hệ.
  4. Giản thể của chữ HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết .
  5. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たいけい hệ thống; cấu tạo
ぼうけい bàng hệ; mối thân thuộc họ hàng
太陽 たいようけい Hệ Mặt Trời
かけい dòng; dòng họ; nòi giống; dòng dõi gia đình
びけいすう Hệ số vi phân
Ví dụ âm Kunyomi

かけい GIA HỆDòng
ぼけい MẪU HỆMẫu hệ
ふけい PHỤ HỆPhụ hệ
りけい LÍ HỆKhoa học tự nhiên
けいず HỆ ĐỒDòng dõi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa