- Sợi tơ mà có một nét ở trên đầu thì gọi là HỆ thống
- Nét phiệt giống cái kim, Có đủ kim và chỉ liên tưởng tới 1 HỆ thống đầy đủ
- Hệ thống có Một Sợi tơ.
- Nét PHIỆT chỉ kim khâu cách học: Các sợi CHỈ được khâu theo 1 HỆ THỐNG
- Buộc, treo. Như hệ niệm 系 HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết 念 NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết nhớ luôn, để việc vào mỗi nghĩ luôn. Cũng viết là 繫 念 NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết .
- Mối, liền nối. Như hết đời nọ đến đời kia gọi là thế hệ 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 系 HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết . Về học thuật chia riêng từng khoa cũng gọi là phân hệ 分 系 HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết .
- Tên riêng trong khoa học tính, do theo cái lý nhất định ở chỗ này mà suy ra tìm được cái lý nhất định ở chỗ kia gọi là hệ.
- Giản thể của chữ 係 HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết .
- Giản thể của chữ 繫 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
体系 | たいけい | hệ thống; cấu tạo |
傍系 | ぼうけい | bàng hệ; mối thân thuộc họ hàng |
太陽系 | たいようけい | Hệ Mặt Trời |
家系 | かけい | dòng; dòng họ; nòi giống; dòng dõi gia đình |
微系数 | びけいすう | Hệ số vi phân |
Ví dụ âm Kunyomi
家 系 | かけい | GIA HỆ | Dòng |
母 系 | ぼけい | MẪU HỆ | Mẫu hệ |
父 系 | ふけい | PHỤ HỆ | Phụ hệ |
理 系 | りけい | LÍ HỆ | Khoa học tự nhiên |
系 図 | けいず | HỆ ĐỒ | Dòng dõi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|