[Ngữ pháp N4-N3] ~ なければ ~ ない:Nếu không…thì…

Cấu trúc ~ なければない

なければ、~できない

なければだめだ

なければ、~ない

N → N でなければ
VD: HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい です → HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい でなければ


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Cấu trúc「なければない」được sử dụng trong câu điều kiện.「なければ」là thể điều kiện của「ない」. Cấu trúc này diễn tả ý điều kiện giả định “Nếu không…thì…”
  2. Phía sau thường đi với những câu, từ diễn tả ý phủ định (không thể, không được, khó vv.)
  3. Lưu ý: Cấu trúc「なければならない」「なければいけない」mang nghĩa “nếu không…thì không được”, nên cũng sẽ được dịch là “PHẢI”.

Ý nghĩa: Nếu không…thì…


Ví dụ
  1. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん でなければだめだ
    → Nếu không phải là sách này thì không được.
    → Phải là sách này thì mới được.
  2. Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết しかく なければ ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết おうぼ できない。
    → Nếu không có bằng cấp thì không ứng tuyển được.
  3. それは ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết あい なければできないものです。
    → Điều đó mà không có tình yêu thì không làm được.
  4. もしこの NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết ないよう VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい なければ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết きょうじゅう にメールで TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく ります。
    → Nếu nội dung này không có vấn đề gì thì tôi sẽ gửi qua e-mail nội trong hôm nay.
  5. THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết てんきよほう は、 Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết しかく なければできない Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと です。
    → Dự báo thời tiết là công việc mà nếu không có bằng cấp thì không làm được.
  6. もっと TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ にしなければだめですよ。
    → Bạn phải yêu thương mình nhiều hơn nữa.
  7. CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết せいじ には LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りんり なければならない
    → Chính trị thì phải có đạo đức.
  8. SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết きていくために TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết あさ から VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết ばん まで ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら なければならなかった
    → Tôi đã phải làm việc từ sáng đến tối để sống qua ngày.
  9. PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết ふうふ ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết たいとう なければならないというのが MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết じろん だった。
    → Mẹ tôi cho rằng vợ chồng thì phải bình đẳng.
  10. PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết ふうふ TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết なか MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết えんまん でなければならない
    → Mối quan hệ vợ chồng phải luôn vẹn tròn.
  11. HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きたくなくても、 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết やくそく したのなら HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết なければいけない
    → Dù không muốn đi nhưng nếu đã hứa thì phải đi.
  12. THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết てん ぷらをおいしく DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết げるためには、 TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết ざいりょう TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しくなければいけません
    → Để chiên món tempura được ngon thì gia vị phải tươi mới.
  13. CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết せいじか TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết こころ THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết きよ なければいけない
    → Người làm chính trị thì tâm phải sáng.