[Ngữ pháp N4] のは/のが/のを:Danh từ hóa động từ

Cấu trúc のはのがのを 

Động từ thể từ điển のは +  A Tính từ

Động từ thể từ điển のが +   A Tính từ

V thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 のを + わすれましたしっています


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Ở phần ngữ pháp N5, chúng ta đã học danh từ hóa động từ bằng cách thêm「こと」 vào sau thể thường của động từ. Trong bài này, chúng ta sẽ học một cách khác để danh từ hóa động từ, đó là các cách dùng với 「」.
  2. のは」 thường đi với các tính từ: じょうず[な]へた[な]はやいおそい.
  3. のが」 thường đi với các tính từ chỉ sở thích, năng lực: むずかしいやさしいおもしろいたのしいきけん[な]たいへん[な].

Ví dụ
  1. ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết たんご を おぼえるのはたいへんです。
    → Việc nhớ từ thật là vất vả.
  2. TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết のがすきです。
    → Tôi thích ngủ.
  3. ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết でんき TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết のをわすれました。
    → Tôi đã quên không tắt điện rồi.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと を やめたのをしっています。
    → Tôi biết việc cô ấy đã nghỉ làm.
  5. TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết のがこわいです。
    → Cái chết thật là đáng sợ.

※ Nâng cao

Ngoài ra, 「のは」 còn được dùng để thay thế danh từ biểu thị đồ vật, người, địa điểm… để nêu ra chủ đề của câu văn.

  • Động từ thể thường のは+ N
  • [N/ Aな ] なのは+ N

* Danh từ ở phía sau 「のは」 hoặc 「なのは」 chỉ người, vật, địa điểm, thời gian hoặc nguyên nhân. Trong trường hợp là đồ vật thì 「」 có thể thay bằng 「もの」.

Ví dụ:

  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết まれたのは KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết きょうと です。
    → Nơi tôi sinh ra là Kyoto/ Kyoto là nơi tôi sinh ra.
  2. ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết どくしん のは ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんだけです。
    → Người còn độc thân chỉ có anh Tanaka/ Chỉ có anh Tanaka là còn độc thân.
  3. ちょうどいいのは この サイズ です。
    → Vừa nhất là cỡ này/ Cỡ này là vừa nhất.
  4. KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん を きめたのは こどもができたからです。
    → Quyết định kết hôn là vì đã có con.
  5. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まるのは 10 です。
    → Giờ họp bắt đầu là 10 giờ.
  6. もっとやすいのものは これです。
    → Cái rẻ hơn là cái này.