Động từ thể từ điển のは + A Tính từ
Động từ thể từ điển のが + A Tính từ
V thể thường
Động từ thể thường
Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
のを + わすれました/ しっています
Ngoài ra, 「のは」 còn được dùng để thay thế danh từ biểu thị đồ vật, người, địa điểm… để nêu ra chủ đề của câu văn.
* Danh từ ở phía sau 「のは」 hoặc 「なのは」 chỉ người, vật, địa điểm, thời gian hoặc nguyên nhân. Trong trường hợp là đồ vật thì 「の」 có thể thay bằng 「もの」.
Ví dụ: