Created with Raphaël 2.1.21245386710911121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N2

Kanji 複

Hán Việt
PHỨC
Nghĩa

Phức tạp, đôi, kép


Âm On
フク

Đồng âm
PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẠP Nghĩa: Tạp nham, lẫn lộn Xem chi tiết NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết BỘI Nghĩa: Gấp đôi, tăng lên Xem chi tiết LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết
複
  • Chỉ là lần đầu 初 gặp em mà nghĩ bụng 腹 mọi thứ phức 複 tạp quá.
  • Y phục của người nằm đến ngày hôm sau thật là PHỨC tạp
  • Con chim mà ăn 9 loại cây => chứng tỏ ăn Tạp
  • Y PHỤC chồng chất gấp đôi lên may rất PHỨC tạp
  • Mất một ngày để chọn Y PHỤC thật PHỨC tạp
  • 1. Phúc Nguyệt Phục 腹 Phúc đến tháng đau bụng cần phục vụ 2. Phục Xích Phục 復 bị xích chờ phục thù 3. Lí Thi Phục 履 Thi phục hồi lí lịch 4. Phức Y Phục 複 Y phục Phức tạp
  • Người Nằm Mặc Quần Áo Phức Tạp Lắm.
  • Trang Phục của anh Nê trong thật là Phức tạp
  • Anh ネ mỗi ngày đều đánh nhau thật là phức tạp
  1. Áo kép.
  2. Phàm sự vật gì mà hai ba lần chồng chất đều gọi là phức. Như trùng phức PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết chồng chập.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふくしゃ bản sao; bản in lại
写機 ふくしゃき máy photocopy
写紙 ふくしゃし giấy than
ふくり lãi kép; lợi ích kép
号化 ふくごうか Sự giải mã
Ví dụ âm Kunyomi

ふくり PHỨC LỢILãi kép
ふくざ PHỨC TỌAÔ tô hai chỗ ngồi
ふくし PHỨC THỊChứng thấy nhiều hình
ふくしゃ PHỨC TẢBản sao
ふくどう PHỨC ĐỘNGCơ cấu kẹp được cấu thành từ 2 bộ phận độc lập
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa