- Chỉ là lần đầu 初 gặp em mà nghĩ bụng 腹 mọi thứ phức 複 tạp quá.
- Y phục của người nằm đến ngày hôm sau thật là PHỨC tạp
- Con chim mà ăn 9 loại cây => chứng tỏ ăn Tạp
- Y PHỤC chồng chất gấp đôi lên may rất PHỨC tạp
- Mất một ngày để chọn Y PHỤC thật PHỨC tạp
- 1. Phúc Nguyệt Phục 腹 Phúc đến tháng đau bụng cần phục vụ 2. Phục Xích Phục 復 bị xích chờ phục thù 3. Lí Thi Phục 履 Thi phục hồi lí lịch 4. Phức Y Phục 複 Y phục Phức tạp
- Người Nằm Mặc Quần Áo Phức Tạp Lắm.
- Trang Phục của anh Nê trong thật là Phức tạp
- Anh ネ mỗi ngày đều đánh nhau thật là phức tạp
- Áo kép.
- Phàm sự vật gì mà hai ba lần chồng chất đều gọi là phức. Như trùng phức 重 複 PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết chồng chập.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
複写 | ふくしゃ | bản sao; bản in lại |
複写機 | ふくしゃき | máy photocopy |
複写紙 | ふくしゃし | giấy than |
複利 | ふくり | lãi kép; lợi ích kép |
複号化 | ふくごうか | Sự giải mã |
Ví dụ âm Kunyomi
複 利 | ふくり | PHỨC LỢI | Lãi kép |
複 座 | ふくざ | PHỨC TỌA | Ô tô hai chỗ ngồi |
複 視 | ふくし | PHỨC THỊ | Chứng thấy nhiều hình |
複 写 | ふくしゃ | PHỨC TẢ | Bản sao |
複 動 | ふくどう | PHỨC ĐỘNG | Cơ cấu kẹp được cấu thành từ 2 bộ phận độc lập |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|