[Ngữ pháp N4] ~たらいいですか:Tôi nên…

Cấu trúc ~たらいいですか 

どうしたらいいですか
Tôi nên/phải làm gì?

どこに// +  Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 +  + いいですか
Tôi nên … ở đâu?

だれに +  Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 +  + いいですか
Tôi nên … với ai?

いつ/ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết なんじ  +  Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 +  + いいですか
Tôi nên … khi nào/ lúc mấy giờ?


Cách dùng / Ý nghĩa

Mẫu câu này được dùng để hỏi ý kiến người khác về việc gì đó.


Ý nghĩa: Tôi nên…


Ví dụ
  1. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết じしょ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết いたいんですが、どうしたらいいですか
    → Tôi muốn mua một cuốn từ điển tiếng Nhật thì phải làm sao?
  2. すしを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べたいんですが、どこで THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たらいいですか
    → Tôi muốn ăn sushi thì nên ăn ở đâu?
  3. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい がよくわからないんですが、だれに VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết たらいいですか
    → Tôi không nắm rõ về lịch họp lắm, vậy tôi nên hỏi ai?
  4. いつ/ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết なんじ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết たらいい
    → Lúc nào/ mấy giờ gặp nhau thì được?
  5. どこにゴミを XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết たらいいですか
    → Tôi nên vứt rác ở đâu?
  6. PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết さいふ VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết くしたんです。どうしたらいいですか
    → Tôi đã làm mất ví. Tôi nên làm gì?
  7. どこに TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết せんたく ものを XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết たらいいですか
    → Quần áo để giặt thì con nên để đâu thì được?
  8. アイスクリームを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べたいんですが、どこで THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たらいいですか
    → Tôi muốn ăn kem thì nên ăn ở đâu?
  9. THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết たらいいですか
    → Tôi nên đi với ai?

※ Nâng cao

Để lịch sự hơn có thể thay「いいですか」bằng「いいでしょうか」hoặc「いいと思いますか

  1. どこにゴミを XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết たらいいでしょうか
    → Tôi nên vứt rác ở đâu ạ?
  2. すしを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べたいんですが、どこで THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たらいいと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも いますか
    → Tôi muốn ăn sushi thì theo anh nên ăn ở đâu thì ngon?