どうしたらいいですか。
Tôi nên/phải làm gì?
どこに/で/へ +
Vた
Động từ thể た
Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
+ ら + いいですか。
Tôi nên … ở đâu?
だれに +
Vた
Động từ thể た
Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
+ ら + いいですか。
Tôi nên … với ai?
いつ/
何
HÀ
Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Xem chi tiết
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
に +
Vた
Động từ thể た
Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
+ ら + いいですか。
Tôi nên … khi nào/ lúc mấy giờ?
Mẫu câu này được dùng để hỏi ý kiến người khác về việc gì đó.
Ý nghĩa: Tôi nên…
Để lịch sự hơn có thể thay「いいですか」bằng「いいでしょうか」hoặc「いいと思いますか」