Created with Raphaël 2.1.21234567891110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 菓

Hán Việt
QUẢ
Nghĩa

Bánh, trái cây


Âm On

Đồng âm
QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết QUA, OA Nghĩa: Xoáy nước, gió xoáy Xem chi tiết QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết QUA Nghĩa: Cây qua (một thứ binh khí dài) Xem chi tiết QUA Nghĩa: Quả dưa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết QUA Nghĩa: Quả dưa Xem chi tiết
菓
  • Quả (QUẢ 果) mà có cỏ (THẢO 艹) thì để làm bánh kẹo (QUẢ 菓)
  • THẢO QUẢ là HOA QUẢ để ăn chứ còn gì nữa
  • Thảo Quả để làm mứt Kẹo
  • Quả làm từ cây cỏ mọc vào buổi sáng
  1. Tục dùng như chữ quả .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おかし bánh kẹo; kẹo
にゅうか Kẹo sữa
わがし bánh kẹo kiểu Nhật; bánh kẹo Nhật
おかし bánh kẹo
みずがし quả; trái cây
Ví dụ âm Kunyomi

そか THÔ QUẢNhững nghỉ ngơi nghèo
かし QUẢ TỬBánh kẹo
おかし QUẢ TỬBánh kẹo
れいか LÃNH QUẢBánh kẹo đông lạnh
めいか DANH QUẢBánh ngon nổi tiếng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa