- Quả (QUẢ 果) mà có cỏ (THẢO 艹) thì để làm bánh kẹo (QUẢ 菓)
- THẢO QUẢ là HOA QUẢ để ăn chứ còn gì nữa
- Thảo Quả để làm mứt Kẹo
- Quả làm từ cây cỏ mọc vào buổi sáng
- Tục dùng như chữ quả 果 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お菓子 | おかし | bánh kẹo; kẹo |
乳菓 | にゅうか | Kẹo sữa |
和菓子 | わがし | bánh kẹo kiểu Nhật; bánh kẹo Nhật |
御菓子 | おかし | bánh kẹo |
水菓子 | みずがし | quả; trái cây |
Ví dụ âm Kunyomi
粗 菓 | そか | THÔ QUẢ | Những nghỉ ngơi nghèo |
菓 子 | かし | QUẢ TỬ | Bánh kẹo |
お 菓 子 | おかし | QUẢ TỬ | Bánh kẹo |
冷 菓 | れいか | LÃNH QUẢ | Bánh kẹo đông lạnh |
名 菓 | めいか | DANH QUẢ | Bánh ngon nổi tiếng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|