Created with Raphaël 2.1.212435678109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 除

Hán Việt
TRỪ
Nghĩa

Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi


Âm On
ジョ
Âm Kun
のぞ.く ~よ.け

Đồng âm
TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TƯỚC Nghĩa: Vót, gọt, đẽo Xem chi tiết PHẾ Nghĩa: Tàn phế, hoang phế Xem chi tiết TRIỆT Nghĩa: Bỏ đi, xóa bỏ Xem chi tiết XỨ Nghĩa: Xử lý, đối xử Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Xóa bỏ Xem chi tiết BÀI Nghĩa: Đẩy, gạt ra Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết
Trái nghĩa
GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết
除
  • Phải bài trừ 除 việc đổ đất dư 余 cạnh bến xe bus.
  • 2 thằng nhỏ đội nón đi vào tường thành thì được miễn trừ chi phí
  • Bồ dư thì phải bài trừ
  • 2 chú tiểu đội nón được miễn TRỪ phụ phí
  • TRỪ con vợ ra còn Dư con Bồ
  • Dư 1 bờ đất thì trừ bỏ
  1. Thềm. Như đình trừ ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết thềm trước sân.
  2. Trừ bỏ đi. Như tiễn trừ Nghĩa: Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết cắt sạch đi, tảo trừ TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết quét sạch đi, v.v.
  3. Phong quan. Như trừ thụ TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới.
  4. Ngày hết năm gọi là trừ nhật TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết , ý nói là cái ngày trừ hết cái cũ mà thay cái mới vậy, trừ tịch TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết đêm giao thừa.
  5. Phép tính chia, lấy một số nguyên chia ra từng phần gọi là trừ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
めんじょ sự miễn; sự miễn trừ
さくじょ sự gạch bỏ; sự xóa bỏ
てきじょ sự cắt bỏ (giải phẫu)
とりのぞく hớt; tỉa gọt
大掃 おおそうじ việc quét dọn nhà cửa sạch sẽ nhà cửa vào dịp mùa xuân; tổng vệ sinh; dọn dẹp nhà cửa
Ví dụ âm Kunyomi

ひよけ NHẬT TRỪDù che nắng
まよけ MA TRỪBùa chú
やくよけ ÁCH TRỪSự giải trừ điều xấu
たまよけ ĐÀN TRỪKhả năng chống các can nhiễu từ bên ngoài
どくよけ ĐỘC TRỪSự bảo vệ chống lại chất độc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

のぞく TRỪGiải trừ
取り とりのぞく THỦ TRỪBạt
とりのぞく THỦ TRỪHớt
骨を取り ほねをとりのぞく Lóc xương
川の泥を かわのどろをのぞく Vét sông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そうじ TẢO TRỪSự quét tước
じょや TRỪ DẠGiao thừa
そうじき TẢO TRỪ KHÍMáy hút bụi
そうじふ TẢO TRỪ PHỤNgười phụ nữ quét tước dọn dẹp nhà cửa
そうじき TẢO TRỪ KIMáy hút bụi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かじょ GIA TRỪSự lồng vào và lấy ra
じょや TRỪ DẠGiao thừa
くじょ KHU TRỪSự tiêu diệt
めんじょ MIỄN TRỪSự miễn
かりじょ NGẢI TRỪLoại bỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa