Created with Raphaël 2.1.21234658791011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 率

Hán Việt
SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT
Nghĩa

Hệ số, tỷ lệ


Âm On
ソツ リツ シュツ
Âm Kun
ひき.いる

Đồng âm
SUẤT, SÚY, SOÁI Nghĩa: Vị chỉ huy quân sự Xem chi tiết THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết GIÁC, GIẾU, GIẢO Nghĩa: So sánh Xem chi tiết
率
  • Tỷ suất 率 người ngồi nhà xem phim là 10%.
  • 2 tảng băng đen hợp lại thì có công suất gấp 10 lần
  • Chấm Đầu của con Yêu tung toé ( 4 chấm ) có năng SUẤT gấp 10 lần con yêu bình thường.
  • Huyền 玄 giới là nơi yêu ma tự do suất 率 đầu lộ diện, phá phách 10 十 phương chư phật
  • Bé Huyền suất lần thứ 10 mà nước vẫn bắn tung tóe
  • Dùng băng 冫với sức mạnh gấp 10 十 lần để phong ấn đầu 亠 còn huyền 玄 yêu 幺 tinh
  • Tỷ lệ cả 4 con dao đều đâm trúng người huyền bí này là 10%.
  1. Noi theo. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hồn hề ! hồn hề ! suất thử đạo HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết (Phản chiêu hồn PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết ) Hồn ơi ! hồn ơi ! nếu cứ noi theo lối đó.
  2. Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết suất con và cháu.
  3. Đại suất ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết cũng như nói đại khái.
  4. Làm nên, làm đích.
  5. Hấp tấp, khinh suất.
  6. Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức.
  7. Cái lưới bắt chim.
  8. Dùng.
  9. Một âm là súy. Cùng nghĩa với chữ súy SUẤT, SÚY, SOÁI Nghĩa: Vị chỉ huy quân sự Xem chi tiết .
  10. 10)Lại một âm là luật. Luật nhất định. Như toán thuật chi hữu định luật TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học Xem chi tiết THUẬT Nghĩa:  Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết phép tính có luật nhất định.
  11. 1Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
伝導 でんどうりつ Tính dẫn; tỷ lệ truyền dẫn
伸び のびりつ Tốc độ tăng trưởng; hệ số giãn
ていりつ tỷ lệ thấp
ばいりつ bội số phóng đại; số lần phóng đại
出生 しゅっしょうりつ tỷ lệ sinh
Ví dụ âm Kunyomi

いる ひきいる SUẤTDẫn đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そつじ SUẤT NHĨĐột ngột
いんそつ DẪN SUẤTSự dẫn đường
そつぜん SUẤT NHIÊNBất ngờ
しんそつ CHÂN SUẤTTính lương thiện
とうそつ THỐNG SUẤTRa lệnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

りりつ LỢI SUẤTLợi suất
だりつ ĐẢ SUẤTĐánh trung bình
ひりつ BỈ SUẤTTỉ suất
伸び のびりつ THÂN SUẤTTốc độ tăng trưởng
ていりつ ĐÊ SUẤTTỷ lệ thấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa