- Tỷ suất 率 người ngồi nhà xem phim là 10%.
- 2 tảng băng đen hợp lại thì có công suất gấp 10 lần
- Chấm Đầu của con Yêu tung toé ( 4 chấm ) có năng SUẤT gấp 10 lần con yêu bình thường.
- Huyền 玄 giới là nơi yêu ma tự do suất 率 đầu lộ diện, phá phách 10 十 phương chư phật
- Bé Huyền suất lần thứ 10 mà nước vẫn bắn tung tóe
- Dùng băng 冫với sức mạnh gấp 10 十 lần để phong ấn đầu 亠 còn huyền 玄 yêu 幺 tinh
- Tỷ lệ cả 4 con dao đều đâm trúng người huyền bí này là 10%.
- Noi theo. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Hồn hề ! hồn hề ! suất thử đạo 魂 HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết 兮 魂 HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết 兮 率 SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết (Phản chiêu hồn 反 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết 招 CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời Xem chi tiết 魂 HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết ) Hồn ơi ! hồn ơi ! nếu cứ noi theo lối đó.
- Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn 率 SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết 子 曁 孫 TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết suất con và cháu.
- Đại suất 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 率 SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết cũng như nói đại khái.
- Làm nên, làm đích.
- Hấp tấp, khinh suất.
- Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức.
- Cái lưới bắt chim.
- Dùng.
- Một âm là súy. Cùng nghĩa với chữ súy 帥 SUẤT, SÚY, SOÁI Nghĩa: Vị chỉ huy quân sự Xem chi tiết .
- 10)Lại một âm là luật. Luật nhất định. Như toán thuật chi hữu định luật 算 TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học Xem chi tiết 術 THUẬT Nghĩa: Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết 率 SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết phép tính có luật nhất định.
- 1Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伝導率 | でんどうりつ | Tính dẫn; tỷ lệ truyền dẫn |
伸び率 | のびりつ | Tốc độ tăng trưởng; hệ số giãn |
低率 | ていりつ | tỷ lệ thấp |
倍率 | ばいりつ | bội số phóng đại; số lần phóng đại |
出生率 | しゅっしょうりつ | tỷ lệ sinh |
Ví dụ âm Kunyomi
率 いる | ひきいる | SUẤT | Dẫn đầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
率 爾 | そつじ | SUẤT NHĨ | Đột ngột |
引 率 | いんそつ | DẪN SUẤT | Sự dẫn đường |
率 然 | そつぜん | SUẤT NHIÊN | Bất ngờ |
真 率 | しんそつ | CHÂN SUẤT | Tính lương thiện |
統 率 | とうそつ | THỐNG SUẤT | Ra lệnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
利 率 | りりつ | LỢI SUẤT | Lợi suất |
打 率 | だりつ | ĐẢ SUẤT | Đánh trung bình |
比 率 | ひりつ | BỈ SUẤT | Tỉ suất |
伸び 率 | のびりつ | THÂN SUẤT | Tốc độ tăng trưởng |
低 率 | ていりつ | ĐÊ SUẤT | Tỷ lệ thấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|