- Miễn hộc phí cho trẻ bị cận
- Kẻ thù mang đầy Dịch bệnh
- Cầm DAO cắt đôi MIỆNG rồi BƯỚC ĐI để được MIỄN tội
- Miễn Bỏ cho Người đứng Kư có Hai Mồm.
- Đánh kẻ chạy đi ko ai đánh KẺ CHẠY LẠI biết nói lời xin lỗi ( ごめん)
- Bỏ. Như miễn quan 免 MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết 冠 QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết trật mũ.
- Khỏi. Như miễn tử 免 MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết 死 thoát khỏi chết.
- Truất, cách. Như miễn quan 免 MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết cách chức quan.
- Một âm là vấn. Như đản vấn 袒 免 MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết áo tang để trầy tay ra.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご免 | ごめん | Xin hãy tha thứ!; Xin lỗi! |
任免 | にんめん | Sự bổ nhiệm và miễn nhiệm |
免ずる | めんずる | miễn; xá |
免れる | まぬかれる | được miễn |
免囚 | めんしゅう | sự ra tù; cựu tù nhân |
Ví dụ âm Kunyomi
免 れる | まぬかれる | MIỄN | Được miễn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
ご 免 | ごめん | MIỄN | Xin hãy tha thứ! |
免 租 | めんそ | MIỄN TÔ | Đánh thuế sự miễn |
免 訴 | めんそ | MIỄN TỐ | Toà án quyết định chấm dứt việc tố tụng |
御 免 | ごめん | NGỰ MIỄN | Xin lỗi |
罷 免 | ひめん | BÃI MIỄN | Sự thải hồi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|