Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 免

Hán Việt
MIỄN, VẤN
Nghĩa

Bỏ, miễn


Âm On
メン
Âm Kun
まぬか.れる まぬが.れる
Nanori

Đồng âm
DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết 綿 MIÊN Nghĩa: Bông Xem chi tiết MIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái Xem chi tiết MIẾN Nghĩa: Mì sợi; bột mì Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Huy hiệu gia tộc Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Con muỗi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết
免
  • Miễn hộc phí cho trẻ bị cận
  • Kẻ thù mang đầy Dịch bệnh
  • Cầm DAO cắt đôi MIỆNG rồi BƯỚC ĐI để được MIỄN tội
  • Miễn Bỏ cho Người đứng Kư có Hai Mồm.
  • Đánh kẻ chạy đi ko ai đánh KẺ CHẠY LẠI biết nói lời xin lỗi ( ごめん)
  1. Bỏ. Như miễn quan MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết trật mũ.
  2. Khỏi. Như miễn tử MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết thoát khỏi chết.
  3. Truất, cách. Như miễn quan MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết cách chức quan.
  4. Một âm là vấn. Như đản vấn MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết áo tang để trầy tay ra.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごめん Xin hãy tha thứ!; Xin lỗi!
にんめん Sự bổ nhiệm và miễn nhiệm
ずる めんずる miễn; xá
れる まぬかれる được miễn
めんしゅう sự ra tù; cựu tù nhân
Ví dụ âm Kunyomi

れる まぬかれる MIỄNĐược miễn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごめん MIỄNXin hãy tha thứ!
めんそ MIỄN TÔĐánh thuế sự miễn
めんそ MIỄN TỐToà án quyết định chấm dứt việc tố tụng
ごめん NGỰ MIỄNXin lỗi
ひめん BÃI MIỄNSự thải hồi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa