- Ông vua 王 yêu cầu 求 người đó chơi bóng 球 chày bên dòng suối.
- Góc Nhìn: ông Vua (王) Cầu nguyện (求) ==> được sống lâu như quả địa Cầu (球)
- Nhà vua cầu có thể thống trị địa cầu
- Vua của 10 nước là bá chủ toàn cầu luôn rồi
- Vương miệng hình cầu là yêu cầu bắt buộc
- Vua yêu CẦU xây cung điện hình CẦU
- Vua yêu cầu đá CẦU
- Cái khánh ngọc.
- Quả tròn. Như địa cầu 地 球 CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết quả đất, bì cầu 皮 BÌ Nghĩa: Da Xem chi tiết 球 CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết quả bóng, v.v.
- Ngọc cầu, thứ ngọc đẹp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
北半球 | きたはんきゅう | Bán cầu bắc; Bắc bán cầu |
半球 | はんきゅう | bán cầu |
卓球 | たっきゅう | bóng bàn |
南半球 | なんはんきゅう みなみはんきゅう | nam bán cầu |
地球 | ちきゅう | quả đất; trái đất; địa cầu |
Ví dụ âm Kunyomi
捕 球 | とたま | BỘ CẦU | (bóng chày) bắt bóng |
悪 球 | あくたま | ÁC CẦU | Bóng chày để đánh |
球 乗り | たまのり | CẦU THỪA | Làm trò trên quả bóng đang lăn (xiếc) |
球 切れ | たまきれ | CẦU THIẾT | Cháy bóng đèn |
球 電 | たまでん | CẦU ĐIỆN | Chớp quả bóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
四 球 | しきゅう | TỨ CẦU | Bốn quả bóng |
地 球 | ちきゅう | ĐỊA CẦU | Quả đất |
死 球 | しきゅう | TỬ CẦU | Đánh một bột bánh bởi việc ném một quả bóng (bóng chày) |
気 球 | ききゅう | KHÍ CẦU | Bong bóng |
球 威 | きゅうい | CẦU UY | Phát bóng đi với lực rất mạnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|