Created with Raphaël 2.1.21243567811910
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 球

Hán Việt
CẦU
Nghĩa

Quả cầu, quả bóng


Âm On
キュウ
Âm Kun
たま
Nanori

Đồng âm
CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết CẤU Nghĩa:  Dựng nhà, gây nên, xây đắp, cấu tạo Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cái ngòi (rãnh) Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Vật có bề ngoài hình tròn, hình cầu Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Ngựa con Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Cáu bẩn. Nhơ nhuốc. Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cả hai Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOÀN Nghĩa: Tròn, (trăng) tròn, hoàn mỹ, viên, vo lại Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết CHÙY Nghĩa: Cái vồ lớn. Đánh, đập, nện. Xem chi tiết
球
  • Ông vua 王 yêu cầu 求 người đó chơi bóng 球 chày bên dòng suối.
  • Góc Nhìn: ông Vua (王) Cầu nguyện (求) ==> được sống lâu như quả địa Cầu (球)
  • Nhà vua cầu có thể thống trị địa cầu
  • Vua của 10 nước là bá chủ toàn cầu luôn rồi
  • Vương miệng hình cầu là yêu cầu bắt buộc
  • Vua yêu CẦU xây cung điện hình CẦU
  • Vua yêu cầu đá CẦU
  1. Cái khánh ngọc.
  2. Quả tròn. Như địa cầu CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết quả đất, bì cầu Nghĩa: Da Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết quả bóng, v.v.
  3. Ngọc cầu, thứ ngọc đẹp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
北半 きたはんきゅう Bán cầu bắc; Bắc bán cầu
はんきゅう bán cầu
たっきゅう bóng bàn
南半 なんはんきゅう
みなみはんきゅう
nam bán cầu
ちきゅう quả đất; trái đất; địa cầu
Ví dụ âm Kunyomi

とたま BỘ CẦU(bóng chày) bắt bóng
あくたま ÁC CẦUBóng chày để đánh
乗り たまのり CẦU THỪALàm trò trên quả bóng đang lăn (xiếc)
切れ たまきれ CẦU THIẾTCháy bóng đèn
たまでん CẦU ĐIỆNChớp quả bóng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しきゅう TỨ CẦUBốn quả bóng
ちきゅう ĐỊA CẦUQuả đất
しきゅう TỬ CẦUĐánh một bột bánh bởi việc ném một quả bóng (bóng chày)
ききゅう KHÍ CẦUBong bóng
きゅうい CẦU UYPhát bóng đi với lực rất mạnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa