Cách chia Thể Sai Khiến trong Tiếng Nhật

Thể sai khiến được dùng để mô tả hành động bắt/cho phép/khiến một người (hoặc động vật) làm điều gì đó. 


Động từ nhóm 1: せる

Động từ nhóm 2: させる

Động từ nhóm 3: Bất quy tắc
  • するさせる
  • LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết させる
  • MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう する MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう させる