- Con ngựa của TÀO Tháo Lại kêu INH ỎI khi bị Muỗi đốt
- Con CÔN TRÙNG này mày LẠI cắn NGỰA của TAO.
- Nơi tập trung côn trung tay dắt theo ngựa thì ồn áo náo nhiệt
- Hết Ngựa Lại đến Côn Trùng, Ồn Ào chết đi được
- Tao động.
- Làm ồn, bị kích thích
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大騒ぎ | おおさわぎ | tiếng ồn ào; sự ầm ĩ; sự náo động; ầm ĩ; náo động; ồn ào; rùm beng; chuyện rùm beng |
物騒 | ぶっそう | loạn lạc; không yên |
騒ぎ | さわぎ | sự ồn ào; sự làm ồn |
騒ぐ | さわぐ | đùa; gây ồn ào; làm om xòm |
騒めく | ざわめく | ầm ĩ; xôn xao |
Ví dụ âm Kunyomi
騒 ぐ | さわぐ | TAO | Đùa |
立ち 騒 ぐ | たちさわぐ | LẬP TAO | Để làm một tiếng ồn ào |
胸が 騒 ぐ | むねがさわぐ | HUNG TAO | Hồi hộp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
騒 がしい | さわがしい | TAO | Inh ỏi |
物 騒 がしい | ものさわがしい | Ồn ào | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
喧 騒 | けんそう | HUYÊN TAO | Sự ồn ào |
物 騒 | ぶっそう | VẬT TAO | Loạn lạc |
騒 乱 | そうらん | TAO LOẠN | Loạn lạc |
騒 人 | そうじん | TAO NHÂN | Nhà thơ |
騒 動 | そうどう | TAO ĐỘNG | Sự náo động |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|