Created with Raphaël 2.1.2123457610981112131514161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 騒

Hán Việt
TAO
Nghĩa

Tao động.Làm ồn, bị kích thích


Âm On
ソウ
Âm Kun
さわ.ぐ うれい さわ.がしい

Đồng âm
TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết TAO Nghĩa: Không hẹn mà gặp, vô ý mà gặp nhau Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Cái máng, cái giá để đàn Xem chi tiết TÁO Nghĩa: Khô khan Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Tảo biển, rong, rau biển Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HUYÊN Nghĩa: Dức lác. Xem chi tiết ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết CHẨN Nghĩa: Giàu. Cấp giúp, phát chẩn. Xem chi tiết LOẠN Nghĩa: Lộn xộn, rối rắm, xáo loạn Xem chi tiết
Trái nghĩa
TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TỐN Nghĩa: Trốn, lẩn. Tự lánh đi. Nhún thuận. Kém. Xem chi tiết
騒
  • Con ngựa của TÀO Tháo Lại kêu INH ỎI khi bị Muỗi đốt
  • Con CÔN TRÙNG này mày LẠI cắn NGỰA của TAO.
  • Nơi tập trung côn trung tay dắt theo ngựa thì ồn áo náo nhiệt
  • Hết Ngựa Lại đến Côn Trùng, Ồn Ào chết đi được
  1. Tao động.
  2. Làm ồn, bị kích thích
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おおさわぎ tiếng ồn ào; sự ầm ĩ; sự náo động; ầm ĩ; náo động; ồn ào; rùm beng; chuyện rùm beng
ぶっそう loạn lạc; không yên
さわぎ sự ồn ào; sự làm ồn
さわぐ đùa; gây ồn ào; làm om xòm
めく ざわめく ầm ĩ; xôn xao
Ví dụ âm Kunyomi

さわぐ TAOĐùa
立ち たちさわぐ LẬP TAOĐể làm một tiếng ồn ào
胸が むねがさわぐ HUNG TAOHồi hộp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

がしい さわがしい TAOInh ỏi
がしい ものさわがしい Ồn ào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けんそう HUYÊN TAOSự ồn ào
ぶっそう VẬT TAOLoạn lạc
そうらん TAO LOẠNLoạn lạc
そうじん TAO NHÂNNhà thơ
そうどう TAO ĐỘNGSự náo động
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa