Created with Raphaël 2.1.21234576810911121413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 暮

Hán Việt
MỘ
Nghĩa

Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống


Âm On
Âm Kun
く.れる く.らす
Nanori
ぐらし ぐれ

Đồng âm
VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết MÔ, MẠC Nghĩa: Màng, da Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết MỘT Nghĩa: Chìm đắm, không Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết HIỂU Nghĩa: Bình minh Xem chi tiết
暮
  • Khi mặt trời 日 lặn 暮, tôi ra bãi cỏ ⺾ và thấy cái bia mộ lớn.
  • Cây Cỏ ( 艹 THẢO) có nhiều ánh nắng Mặt Trời (日日 NHẬT) thì càng phát triển To (大 ĐẠI) và Sống (暮 Mộ) tốt.
  • 莫 : Lượng lớn 莫 cỏ 艹 trên mặt trời 日 to 大 募 : Chiêu mộ 募 lượng lớn 莫 lực sĩ 力 漠 : Sa mạc 漠 cần một lượng lớn 莫 nước 氵 幕 : Mạc phủ 幕 dùng một lượng lớn莫 khăn 巾 墓 : Mộ 墓 là nơi có nhiều 莫 đất 土 暮 : Cuộc sống 暮 = lượng lớn 莫 ngày 日 模 : Mô hình 模 cần lượng lớn 莫 gỗ 木
  • Khi mạt trời sắp lặn xuống bãi CỎ nhìn bóng nó rất TO
  • Mặt trời trên đột cây lặng dần xuống dưới núi (dạng bộ Đại)
  • Mộ ông Mạc đắp cả Ngày đến lúc Trời tối mới xong.
  • Cây cỏ nhờ ánh sáng mặt trời mà lớn lên từng ngày.
  • MỘ (募) Lực (力) tuyển mộ MỘ (慕) Tâm (心) Ái mộ MỘ (墓) Thổ (土) ngôi mộ MỘ (暮) Mặt trời (日) lặn
  1. Tối, lúc mặt trời sắp lặn gọi là mộ. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết ) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên.
  2. Già, cuối. Như mộ niên MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết tuổi già, tuế mộ MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết cuối năm, mộ khí MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết hơi tàn (nói lúc ý khí đã suy kém); v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お歳 おせいぼ cuối năm
ゆうぐれ chiều tối; lúc chạng vạng tối
ひぐれ lúc chạng vạng; lúc chiều tà; lúc xế tà; khi về chiều; lúc mặt trời lặn
らし くらし cuộc sống; việc sinh sống; sinh kế
らす くらす mưu sinh; sống
Ví dụ âm Kunyomi

れる くれる MỘLặn (mặt trời)
れる としくれる NIÊN MỘHết năm
明け れる あけくれる Dành cả ngày để làm
行き れる いきくれる Để bị vượt qua bởi bóng tối
思案に れる しあんにくれる (thì) bị mất bên trong nghĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らす くらす MỘMưu sinh
待ち らす まちくらす Tới sự chờ đợi tất cả ngày
恋い らす こいくらす Yêu sâu đậm
泣き なきくらす KHẤP MỘSống trong nước mắt
泣き らす なきくらす Sống trong nước mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

やぼ DÃ MỘCục mịch
たんぼ ĐÁN MỘSáng chiều
ぼせつ MỘ TUYẾTTuyết rơi lúc trời chạng vạng
ぼうん MỘ VÂNMây lúc hoàng hôn
せいぼ TUẾ MỘMón quà cuối năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa