Created with Raphaël 2.1.2134256789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2, N3

Kanji 胃

Hán Việt
VỊ
Nghĩa

Dạ dày


Âm On

Đồng âm
VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết VI Nghĩa: Cổ văn là chữ vi [圍]. Xem chi tiết VI Nghĩa: Da đã thuộc rồi Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết MI, VI Nghĩa: Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết
胃
  • Đêm trăng 月 trên cánh đồng 田 tự nhiên bị đau dạ dày 胃.
  • Làm RUỘNG ( 田) đến tận lúc TRĂNG (月) lên quên cả ăn rất dễ bị đau DẠ DÀY (胃).
  • Làm ruộng vào buổi tối sẽ bị đau dạ dày
  • 1 tháng làm ruộng mới nuôi đủ cái dạ dày
  • Bao tử là phần thịt dưới đan điền
  • Cả tháng lo làm ruộng đến quên ăn nên bị đau dạ dày
  1. Dạ dày, dùng để đựng và tiêu hóa đồ ăn. Như vị dịch VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết chất lỏng do dạ dày tiết ra để tiêu hóa đồ ăn.
  2. Tục gọi sự muốn ăn là vị khẩu VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết .
  3. Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
下垂 いかすい bệnh sa dạ dày
いじゃく bội thực; chứng khó tiêu
拡張 いかくちょう bệnh căng dạ dày; bệnh chướng bụng
潰瘍 いかいよう loét dạ dày; viêm dạ dày
いえん bệnh loét bao tử; viêm bao tử; đau dạ dày; viêm dạ dày
Ví dụ âm Kunyomi

の腑 いのふ VỊDạ dày
いへき VỊ BÍCHThành dạ dày
いさん VỊ TÁNThuốc chữa các bệnh liên dạ dày
いえき VỊ DỊCHDịch vị
いえん VỊ VIÊMBệnh loét bao tử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa