- Đêm trăng 月 trên cánh đồng 田 tự nhiên bị đau dạ dày 胃.
- Làm RUỘNG ( 田) đến tận lúc TRĂNG (月) lên quên cả ăn rất dễ bị đau DẠ DÀY (胃).
- Làm ruộng vào buổi tối sẽ bị đau dạ dày
- 1 tháng làm ruộng mới nuôi đủ cái dạ dày
- Bao tử là phần thịt dưới đan điền
- Cả tháng lo làm ruộng đến quên ăn nên bị đau dạ dày
- Dạ dày, dùng để đựng và tiêu hóa đồ ăn. Như vị dịch 胃 VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết 液 DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết chất lỏng do dạ dày tiết ra để tiêu hóa đồ ăn.
- Tục gọi sự muốn ăn là vị khẩu 胃 VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết 口 .
- Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
胃下垂 | いかすい | bệnh sa dạ dày |
胃弱 | いじゃく | bội thực; chứng khó tiêu |
胃拡張 | いかくちょう | bệnh căng dạ dày; bệnh chướng bụng |
胃潰瘍 | いかいよう | loét dạ dày; viêm dạ dày |
胃炎 | いえん | bệnh loét bao tử; viêm bao tử; đau dạ dày; viêm dạ dày |
Ví dụ âm Kunyomi
胃 の腑 | いのふ | VỊ | Dạ dày |
胃 壁 | いへき | VỊ BÍCH | Thành dạ dày |
胃 散 | いさん | VỊ TÁN | Thuốc chữa các bệnh liên dạ dày |
胃 液 | いえき | VỊ DỊCH | Dịch vị |
胃 炎 | いえん | VỊ VIÊM | Bệnh loét bao tử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|