[Ngữ pháp N3] ~ づらい : Khó…
- Mẫu câu này dùng để diễn tả ý làm việc gì đó thật khó.
- Mẫu câu này thường sử dụng trong trường hợp cảm giác sự khó khăn thiên về tâm lý, cảm xúc, tâm trạng.
Ý nghĩa: Khó…
-
個
CÁ
Nghĩa: Cá nhân, cái, quả, con
Xem chi tiết
人
的
ĐÍCH, ĐỂ
Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu
Xem chi tiết
なことなので
職
CHỨC
Nghĩa: Việc làm, công việc
Xem chi tiết
場
TRÀNG, TRƯỜNG
Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn
Xem chi tiết
の
人
には
頼
LẠI
Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả
Xem chi tiết
みづらい。
→ Vì là việc cá nhân nên khó nhờ đồng nghiệp. - ここは
黒
HẮC
Nghĩa: Màu đen
Xem chi tiết
板
BẢN
Nghĩa: Tấm ván, cái bảng
Xem chi tiết
の
字
TỰ
Nghĩa: Chữ, ký tự
Xem chi tiết
が
見
KIẾN, HIỆN
Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
づらい
位
VỊ
Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ
Xem chi tiết
置
TRÍ
Nghĩa: Đặt, để
Xem chi tiết
です。
→ Đây là vị trí khó nhìn thấy được chữ trên bảng. -
虫
TRÙNG
Nghĩa: Sâu bọ
Xem chi tiết
歯
XỈ
Nghĩa: Răng
Xem chi tiết
が
痛
THỐNG
Nghĩa: Đau đớn
Xem chi tiết
くて
食
THỰC, TỰ
Nghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べづらい。
→ Răng sâu đau nên (cảm thấy) khó ăn. -
歳
TUẾ
Nghĩa: Năm, tuổi
Xem chi tiết
のせいか、
小
TIỂU
Nghĩa: Nhỏ bé
Xem chi tiết
さい
字
TỰ
Nghĩa: Chữ, ký tự
Xem chi tiết
が
読
ĐỘC
Nghĩa: Đọc
Xem chi tiết
みづらくなった。
→ Vì tuổi già thành ra khó đọc chữ nhỏ. -
彼
BỈ
Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
に
怒
NỘ
Nghĩa: Tức giận, giận dữ
Xem chi tiết
らせてしまったから、
会
HỘI, CỐI
Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Xem chi tiết
いに
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
きづらいなあ。
→ Vì lỡ làm anh ấy giận rồi, nên đi gặp anh ấy cảm thấy thiệt khó. - この
質
CHẤT, CHÍ
Nghĩa: Thể chất, tư chất
Xem chi tiết
問
VẤN
Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Xem chi tiết
には
答
ĐÁP
Nghĩa: Trả lời
Xem chi tiết
えづらいです。
→ Câu hỏi này rất khó trả lời. -
彼
BỈ
Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
女
NỮ, NỨ, NHỮ
Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Xem chi tiết
はつき
合
HỢP, CÁP, HIỆP
Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Xem chi tiết
いづらい人だ。
→ Cô ấy là một người khó hòa đồng. - この
漢
HÁN
Nghĩa: Hán, Trung Hoa
Xem chi tiết
字
TỰ
Nghĩa: Chữ, ký tự
Xem chi tiết
は
覚
GIÁC
Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ
Xem chi tiết
えづらいです。
→ Chữ kanji này rất khó nhớ. - この
自
TỰ
Nghĩa: Tự mình, chính mình
Xem chi tiết
転
CHUYỂN
Nghĩa: Chuyển động, quay vòng
Xem chi tiết
車
XA
Nghĩa: Chiếc xe
Xem chi tiết
は古くて
乗
THỪA
Nghĩa: Lên xe
Xem chi tiết
りづらいです。
→ Xe đạp này đã cũ nên rất khó đi. - この魚は
骨
CỐT
Nghĩa: Xương, cốt
Xem chi tiết
が多くて
食
THỰC, TỰ
Nghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べづらい。
→ Con cá này có nhiều xương nên rất khó ăn. - 彼の
説
THUYẾT, DUYỆT, THUẾ
Nghĩa: Nói, giải thích
Xem chi tiết
明
MINH
Nghĩa: Sáng, ánh sáng
Xem chi tiết
がむずかしくて
分
PHÂN, PHẬN
Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
かりづらい。
→ Lời giải thích của anh ấy rất phức tạp và khó hiểu. - この
道
ĐẠO, ĐÁO
Nghĩa: Con đường, con phố
Xem chi tiết
は
狭
HIỆP
Nghĩa: Hẹp
Xem chi tiết
くて、
車
XA
Nghĩa: Chiếc xe
Xem chi tiết
も多いので、
運
VẬN
Nghĩa: Vận may, chuyển động
Xem chi tiết
転
CHUYỂN
Nghĩa: Chuyển động, quay vòng
Xem chi tiết
しづらいです。
→ Con đường này rất hẹp và có nhiều ô tô nên lái xe rất khó.