[Ngữ pháp N3] ~ づらい : Khó…

Cấu trúc ~ づらい

Vますづらい


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Mẫu câu này dùng để diễn tả ý làm việc gì đó thật khó.
  2. Mẫu câu này thường sử dụng trong trường hợp cảm giác sự khó khăn thiên về tâm lý, cảm xúc, tâm trạng.

Ý nghĩa: Khó…


Ví dụ
  1. Nghĩa: Cá nhân, cái, quả, con Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết こじんてき なことなので CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết しょくば ひと には LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết たの づらい
    → Vì là việc cá nhân nên khó nhờ đồng nghiệp.
  2. ここは HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết こくばん TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết づらい VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết いち です。
    → Đây là vị trí khó nhìn thấy được chữ trên bảng.
  3. TRÙNG Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết むしば THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた くて THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết づらい
    → Răng sâu đau nên (cảm thấy) khó ăn.
  4. TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi Xem chi tiết とし のせいか、 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết ちい さい TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết みづらくなった。
    → Vì tuổi già thành ra khó đọc chữ nhỏ.
  5. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết おこ らせてしまったから、 HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết いに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết づらいなあ。
    → Vì lỡ làm anh ấy giận rồi, nên đi gặp anh ấy cảm thấy thiệt khó.
  6. この CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết しつもん には ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết こた づらいです。
    → Câu hỏi này rất khó trả lời.
  7. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はつき HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết づらい人だ。
    → Cô ấy là một người khó hòa đồng.
  8. この HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết おぼ づらいです。
    → Chữ kanji này rất khó nhớ.
  9. この TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết じてんしゃ は古くて THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết づらいです。
    → Xe đạp này đã cũ nên rất khó đi.
  10. この魚は CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết ほね が多くて THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết づらい
    → Con cá này có nhiều xương nên rất khó ăn.
  11. 彼の THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết せつめい がむずかしくて PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かりづらい
    → Lời giải thích của anh ấy rất phức tạp và khó hiểu.
  12. この ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết みち HIỆP Nghĩa: Hẹp Xem chi tiết せま くて、 XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま も多いので、 VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết うんてん づらいです。
    → Con đường này rất hẹp và có nhiều ô tô nên lái xe rất khó.