- Trình tấu với vua (Vương) là phải dùng mồm (Khẩu )
- Trình báo với Vua bằng miệng
- đã làm vua 王 thì miệng 口 nói phải có (TRÌNH) 呈 độ
- MIỆNG của VƯƠNG VUA được TRÌNH XUẤT cho mọi người xem TRIỂN LÃM
- Bảo, tỏ ra.
- Kẻ dưới nói cho người trên biết gọi là trình 呈 .
- Tờ kêu với quan trên cũng gọi là trình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
呈示 | ていし | Cuộc triển lãm |
献呈本 | けんていぼん | sách danh sách đồ cúng tiến |
謹呈 | きんてい | sự kính tặng; kính tặng; sự kính biếu; kính biếu; biếu; tặng |
贈呈 | ぞうてい | việc tặng |
贈呈品 | ぞうていひん | tặng vật |
Ví dụ âm Kunyomi
呈 示 | ていし | TRÌNH KÌ | Cuộc triển lãm |
露 呈 | ろてい | LỘ TRÌNH | Sự vạch trần |
奉 呈 | ほうてい | PHỤNG TRÌNH | Sự hiến dâng |
拝 呈 | はいてい | BÁI TRÌNH | Xin giới thiệu |
捧 呈 | ほうてい | PHỦNG TRÌNH | Sự hiến dâng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|