Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 呈

Hán Việt
TRÌNH
Nghĩa

Trình ra, đưa ra, dâng lên


Âm On
テイ

Đồng âm
TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết TRINH Nghĩa: Rình xét Xem chi tiết TRINH Nghĩa: Điều tốt lành Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết HIẾN Nghĩa: Dâng, tặng Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết
呈
  • Trình tấu với vua (Vương) là phải dùng mồm (Khẩu )
  • Trình báo với Vua bằng miệng
  • đã làm vua 王 thì miệng 口 nói phải có (TRÌNH) 呈 độ
  • MIỆNG của VƯƠNG VUA được TRÌNH XUẤT cho mọi người xem TRIỂN LÃM
  1. Bảo, tỏ ra.
  2. Kẻ dưới nói cho người trên biết gọi là trình .
  3. Tờ kêu với quan trên cũng gọi là trình.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていし Cuộc triển lãm
けんていぼん sách danh sách đồ cúng tiến
きんてい sự kính tặng; kính tặng; sự kính biếu; kính biếu; biếu; tặng
ぞうてい việc tặng
ぞうていひん tặng vật
Ví dụ âm Kunyomi

ていし TRÌNH KÌCuộc triển lãm
ろてい LỘ TRÌNHSự vạch trần
ほうてい PHỤNG TRÌNHSự hiến dâng
はいてい BÁI TRÌNHXin giới thiệu
ほうてい PHỦNG TRÌNHSự hiến dâng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa