Created with Raphaël 2.1.212435678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 府

Hán Việt
PHỦ
Nghĩa

Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc)


Âm On
Nanori
はん

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
府
  • Giao Phó ngôi Nhà cho Chính PHỦ
  • Quan chức chính PHỦ NGHIỄM nhiên là phải ngồi trong nhà
  • Giao phó quản lý trong nhà là chính phủ
  • Phủ Huyện của Phó chủ tịch rộng bằng mấy cái Mái nhà.
  • MÁI HIÊN được GIAO PHÓ => là cái PHỦ quản lý của cải
  1. Tủ chứa sách vở tờ bồi.
  2. Tích góp. Chỗ chứa của cải gọi là phủ. Nhiều người oán gọi là phủ oán PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết .
  3. Quan. Quan to gọi là đại phủ PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết .
  4. Phủ, tên gọi của từng phương đất đã chia. Quan coi một phủ gọi là tri phủ TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết .
  5. Nhà ở. Như gọi nhà người ta thì gọi là mỗ phủ MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết .
  6. Nhà. Mình tự xưng cha mình là phủ quân PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết , cũng như gia quân GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
京都 きょうとふ phủ Kyoto; tỉnh Kyoto
元帥 げんすいふ phủ nguyên soái
にゅうふ Vào trong phủ
反政 はんせいふ chống chính phủ
てんぷ đất đai phì nhiêu
Ví dụ âm Kunyomi

ふか PHỦ HẠNhững khu ngoại ô ((của) một thủ phủ)
ふこ PHỦ KHỐKho bạc
さんふ TAM PHỦBa chức quận trưởng thành thị
めいふ MINH PHỦÂm ty
こくふ QUỐC PHỦNhững văn phòng tỉnh lẻ cổ xưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa