- Giao Phó ngôi Nhà cho Chính PHỦ
- Quan chức chính PHỦ NGHIỄM nhiên là phải ngồi trong nhà
- Giao phó quản lý trong nhà là chính phủ
- Phủ Huyện của Phó chủ tịch rộng bằng mấy cái Mái nhà.
- MÁI HIÊN được GIAO PHÓ => là cái PHỦ quản lý của cải
- Tủ chứa sách vở tờ bồi.
- Tích góp. Chỗ chứa của cải gọi là phủ. Nhiều người oán gọi là phủ oán 府 PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết 怨 OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết .
- Quan. Quan to gọi là đại phủ 大 府 PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết .
- Phủ, tên gọi của từng phương đất đã chia. Quan coi một phủ gọi là tri phủ 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 府 PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết .
- Nhà ở. Như gọi nhà người ta thì gọi là mỗ phủ 謀 MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết 府 PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết .
- Nhà. Mình tự xưng cha mình là phủ quân 府 PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết , cũng như gia quân 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
京都府 | きょうとふ | phủ Kyoto; tỉnh Kyoto |
元帥府 | げんすいふ | phủ nguyên soái |
入府 | にゅうふ | Vào trong phủ |
反政府 | はんせいふ | chống chính phủ |
天府 | てんぷ | đất đai phì nhiêu |
Ví dụ âm Kunyomi
府 下 | ふか | PHỦ HẠ | Những khu ngoại ô ((của) một thủ phủ) |
府 庫 | ふこ | PHỦ KHỐ | Kho bạc |
三 府 | さんふ | TAM PHỦ | Ba chức quận trưởng thành thị |
冥 府 | めいふ | MINH PHỦ | Âm ty |
国 府 | こくふ | QUỐC PHỦ | Những văn phòng tỉnh lẻ cổ xưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|