- Tôi muốn nuôi một con vật khác không phải bọ cạp.
- Dã thổ là đất 地 Dã thuỷ là ao 池 Dã nhân phải chăng kẻ khác 他
- Kẻ Dã 也 nhân 亻không phải là tôi, là thằng khác mà ông vừa Tha 他 cho nó rồi đấy!
- Người khác có sức mạnh gấp 7 lần tôi
- Mỗi người (亻) có một dã (也) tâm KHÁC nhau
- Khác, là kẻ kia. Như tha nhân 他 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết 人 người khác, tha sự 他 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết việc khác, v.v.
- Lòng khác. Như chi tử thỉ mĩ tha 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 失 THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết 靡 Nghĩa: Xem chi tiết 他 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết thề đến chết chẳng hai lòng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
その他 | そのた そのほか | cái khác; những cái khác; ngoài ra |
他には | ほかには | mặt khác |
他の | ほかの | khác |
他の所 | ほかのところ | nơi khác |
他事 | たじ | đa sự |
Ví dụ âm Kunyomi
他 の | ほかの | THA | Khác |
他 には | ほかには | THA | Mặt khác |
殊の 他 | ことのほか | THÙ THA | Quá chừng |
他 ならない | ほかならない | Không có gì ngoài | |
他 の場所 | ほかのばしょ | THA TRÀNG SỞ | Nơi khác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
他 事 | たじ | THA SỰ | Đa sự |
他 家 | たけ | THA GIA | Gia đình người khác |
他 意 | たい | THA Ý | Ác ý |
他 派 | たは | THA PHÁI | Nhóm khác |
利 他 | りた | LỢI THA | Chủ nghĩa vị tha |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|