- Ăn miếng thịt 肉 có mùi lạ bị đau bụng 腹 phải về nhà.
- PHÚC nằm từ ngày này qua tháng nọ nên sau đó BỤNG bự chà bá
- Nằm cả ngày tay giơ cái que ám chỉ mình bị đau bụng
- Người nằm cả ngày lẫn đêm (nhật, nguyệt) nhưng vẫn ở phía sau để làm PHÚC cho cái bụng.
- Phần THỊT mà mỗi THÁNG đều cần HỒI PHỤC --» là cái BỤNG
- 1. Phúc Nguyệt Phục 腹 Phúc đến tháng đau bụng cần phục vụ 2. Phục Xích Phục 復 bị xích chờ phục thù 3. Lí Thi Phục 履 Thi phục hồi lí lịch 4. Phức Y Phục 複 Y phục Phức tạp
- Đau Bụng 腹 thì phải 1 tháng 月 mới hồi PHỤC 复 được. Nếu có chữ お đứng trước thì đọc là おなか
- Bụng, dưới ngực là bụng.
- Bụng ở đằng trước mình người ta, nên cái gì ở đằng trước cũng gọi là phúc. Như phúc bối thụ địch 腹 PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết 背 BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết 受 THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết 敵 ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết trước sau bị giặc vây cả.
- Tấm lòng. Như cảm bố phúc tâm 敢 CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết 布 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết 腹 PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết (Tả truyện 左 傳 Nghĩa: Xem chi tiết ) dám bày dãi tấm lòng.
- Đùm bọc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お腹 | おなか | bụng |
下腹 | くだりばら | bệnh tiêu chảy; tiêu chảy; ỉa chảy; bệnh ỉa chảy |
中っ腹 | ちゅっぱら | Sự giận dữ; sự nổi xung |
中腹 | ちゅうっぱら | Bị chọc tức; bị xúc phạm |
中腹に | ちゅうふくに | Nửa đường (leo lên núi) |
Ví dụ âm Kunyomi
御 腹 | ごはら | NGỰ PHÚC | Bụng |
腹 子 | はらこ | PHÚC TỬ | Bọc trứng cá |
腹 持 | はらじ | PHÚC TRÌ | Ability (của) một thức ăn để làm đầy bạn lên trên |
下 腹 | したはら | HẠ PHÚC | Bụng dưới |
信 腹 | しんはら | TÍN PHÚC | Bị thuyết phục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
異 腹 | いふく | DỊ PHÚC | Cùng cha khác mẹ (anh chị em) |
私 腹 | しふく | TƯ PHÚC | Phúc lớn |
腹 囲 | ふくい | PHÚC VI | Vòng bụng |
腹 部 | ふくぶ | PHÚC BỘ | Phần bụng |
鼓 腹 | こふく | CỔ PHÚC | Hạnh phúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|