[Ngữ pháp N4-N3] Các cách sử dụng いい

Cấu trúc ~いい 

いい


Cách dùng / Ý nghĩa

Cấu trúc いい được sử dụng rất nhiều trong văn nói và cả văn viết. Trong những hoàn cảnh khác nhau, いい cũng sẽ có nghĩa khác nhau. 


Ví dụ

I. Khen ngợi: Tốt, đẹp, thích nhỉ…

  1. そのセーターいいですね。よく TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết にあ っていますよ。
    → Cái áo len ấy đẹp nhỉ. Hợp lắm đấy!
  2. A:「 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết しんこんりょこう ギリシャだって」 
    → B:「へえ、いいなあ。」
    → A: Nghe nói cô ấy sẽ đi hưởng tuần trăng mật ở Hi Lạp đấy.
    → B: Thế sao? Thích nhỉ.

II. Từ chối: Đủ rồi

  1. A: もう一杯どうですか。
    B: いえ、もういいです。
    A: Anh uống thêm một ly nữa nhé?
    B: Thôi, tôi đủ rồi.
  2. A: ケーキがあるんだけど、食べない?
    → B: いや、今はいい
    → A: Có bánh ngọt đấy, cậu ăn không?
    → B: Thôi, để lát nữa, giờ thì chưa cần.

III. Lưu ý ai đó: Nhớ là, Sẵn sàng chưa

Phát âm với ngữ điệu cao lên. Dùng để lưu ý và kiểm tra người nghe, trước khi ra lệnh hoặc nhờ cậy, dặn dò điều gì, xem đã sẵn sàng để tiếp nhận thông tin chưa.

  1. いいね、 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いまい ったことは THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ にもしゃべっちゃだめだよ。
    → Nhớ là những điều tôi vừa nói, không được nói cho ai biết cả đấy nhé.
  2. いい、よく KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ててね。ここを ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết すと、スイッチが THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れるから、それからコンセントを BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết いてね。
    → Sẵn sàng chưa? Nhìn cho kỹ nhé. Bấm vào đây thì điện sẽ tắt, sau đó hãy rút phích cắm ra.
  3. いいか、よく VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết け。これからは YÊM Nghĩa: Ta đây. Xem chi tiết おれ がこのグループのリーダーだ。
    → Này, hãy nghe cho rõ. Từ rày trở đi tao sẽ là chỉ huy của nhóm này.
  4. このグラフを見てください。いいですか。これは2001年までの世界の人口増加を表したものです。
    → Xin hãy nhìn vào đồ thị này. Được chưa? Đây là đồ thị biểu diễn sự gia tăng dân số thế giới cho đến năm 2001.

IV. Được rồi, không nói nữa

Là cách nói ngắt lời đối phương, không cho đối phương nói tiếp nữa. Sử dụng khi mình đã hiểu đối phương muốn nói gì, hoặc không muốn đối phương tiếp tục nói, hoặc để xoa dịu, an ủi, trấn an đối phương.

  1. A: Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし があと3 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết ぷんはや TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết いていれば THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れることもなかったのですが・・・
    → B: もうそのことはいいから。それより いま からどうしたらいいかを KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えましょう。
    A: Giá như tôi đến sớm hơn 3 phút nữa thì đã không bị trễ tàu rồi…
    B: Thôi chuyện ấy, không nói nữa. Điều quan trọng bây giờ là phải giải quyết sao đây?
  2. A: あ、タクシー1 THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết だいき ました。どうぞ THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết ってください。 THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết つぎ がいつ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết るかも PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かりませんし。
    → B: いや、いいからどうぞ TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết さき THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết ってください。そちらのほうが VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết とお いんですから。
    A: À, đã có một chiếc taxi đến. Xin mời anh lên xe. Vì đợi chiếc sau, không biết bao giờ mới có.
    B: Không. Phần tôi, anh không phải lo. Xin anh cứ lên trước đi, vì nhà anh ở xa hơn.
  3. A: ねえ、そんな ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết みち NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい って HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết って ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết だいじょうぶ なの? Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết まよ ったらどうするのよ。
    → B: いいから NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết まか せとけって。こっちのほうが CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết ちかみち なんだから。
    A: Này, đi vào con đường đó, có sao không đấy? Lỡ bị lạc thì biết tính sao?
    B: Được rồi. Đã nói là cứ để cho tôi lo liệu. Đi lối này là đi tắt đấy.
  4. A: あ、 SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết すうじ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết にゅうりょく はそのキーじゃなくてこっちだよ。
    → B: いいから、 MẶC Nghĩa: Im lặng, lặng yên Xem chi tiết だま っててよ。
    A: A, nút để nhập số liệu không phải là nút đó đâu, nút này này.
    B: Biết rồi. Im đi.
  5. A: Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし がちゃんと TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết さいふ をかばんの TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか にしまっておけば、 ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết られたりはしなかったのよね。クレジットカードだって別のところに入れておくべきだった。ガイドブックにもそうしろって THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてあったし・・・。わたしが ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる いのよ。
    B: もういいよ。 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết こうかい したって THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まらない
    A: Giá như tôi để ví tiền ở trong cái túi xách đàng hoàng thì đâu đã đến nỗi bị lấy cắp. Cả cái thẻ tín dụng cũng thế, phải chi tôi để chỗ khác thì đâu có bị… Trong sách hướng dẫn du lịch, người ta cũng đã khi rõ như thế mà… Thật, tôi bậy quá.
    B: Thôi. Đừng nói nữa. Bây giờ có hối hận cũng chẳng làm được gì.

V.「~がいい」Mong sao cho…/ Cầu sao cho

Biểu thị niềm mong ước cho ai đó bị giáng họa. Dùng để lên án, nói xấu, hoặc nguyền rủa ai đó. Hoặc cách nói thể hiện sự mặc kệ; không quan tâm. Lối nói có tính cổ xưa.

  1. ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる いことばかり GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết おぼ えて、お TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ なんか、そのうち CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết けいさつ BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết つか まえるがいいよ。
    → Mong sao những đứa chỉ biết nghĩ toàn chuyện xấu như mày sẽ bị cảnh sát bắt.
  2. ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる いやつらはみんな ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết MA Nghĩa: Ma quỷ, hồn ma Xem chi tiết あくま THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết かれて TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết んでしまうがいい
    → Mong sao cho những tên khốn khiếp ấy sẽ bị quỷ hành ma ám mà chết đi rảnh mắt.
  3. さっさと XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ていくがいい
    → Mong nó biến nhanh khỏi đây cho khuất mắt.
  4. YÊM Nghĩa: Ta đây. Xem chi tiết おれ NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết おこ らせた SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết こと HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết こうかい するがいい
    → Mày hãy hối hận vì đã dám chọc giận tao.
  5. HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きなようにするがいい
    → Cậu thích làm gì thì làm.