I. Khen ngợi: Tốt, đẹp, thích nhỉ…
- そのセーターいいですね。よく
似
TỰ
Nghĩa: Giống như, tương tự
Xem chi tiết
合
HỢP, CÁP, HIỆP
Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Xem chi tiết
っていますよ。
→ Cái áo len ấy đẹp nhỉ. Hợp lắm đấy! - A:「
彼
BỈ
Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
女
NỮ, NỨ, NHỮ
Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Xem chi tiết
、
新
TÂN
Nghĩa: Mới, trong sạch
Xem chi tiết
婚
HÔN
Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi
Xem chi tiết
旅
LỮ
Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ
Xem chi tiết
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
ギリシャだって」
→ B:「へえ、いいなあ。」
→ A: Nghe nói cô ấy sẽ đi hưởng tuần trăng mật ở Hi Lạp đấy.
→ B: Thế sao? Thích nhỉ.
II. Từ chối: Đủ rồi
- A: もう一杯どうですか。
→ B: いえ、もういいです。
→ A: Anh uống thêm một ly nữa nhé?
→ B: Thôi, tôi đủ rồi. - A: ケーキがあるんだけど、食べない?
→ B: いや、今はいい。
→ A: Có bánh ngọt đấy, cậu ăn không?
→ B: Thôi, để lát nữa, giờ thì chưa cần.
III. Lưu ý ai đó: Nhớ là, Sẵn sàng chưa
Phát âm với ngữ điệu cao lên. Dùng để lưu ý và kiểm tra người nghe, trước khi ra lệnh hoặc nhờ cậy, dặn dò điều gì, xem đã sẵn sàng để tiếp nhận thông tin chưa.
- いいね、
今
言
NGÔN, NGÂN
Nghĩa: Nói
Xem chi tiết
ったことは
誰
THÙY
Nghĩa: Ai, người nào đó
Xem chi tiết
にもしゃべっちゃだめだよ。
→ Nhớ là những điều tôi vừa nói, không được nói cho ai biết cả đấy nhé. - いい、よく
見
KIẾN, HIỆN
Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
ててね。ここを
押
ÁP
Nghĩa: Ấn, đẩy
Xem chi tiết
すと、スイッチが
切
THIẾT, THẾ
Nghĩa: Cắt, sắc bén
Xem chi tiết
れるから、それからコンセントを
抜
BẠT
Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Xem chi tiết
いてね。
→ Sẵn sàng chưa? Nhìn cho kỹ nhé. Bấm vào đây thì điện sẽ tắt, sau đó hãy rút phích cắm ra. - いいか、よく
聞
VĂN, VẤN, VẶN
Nghĩa: Nghe thấy, hỏi
Xem chi tiết
け。これからは
俺
YÊM
Nghĩa: Ta đây.
Xem chi tiết
がこのグループのリーダーだ。
→ Này, hãy nghe cho rõ. Từ rày trở đi tao sẽ là chỉ huy của nhóm này. - このグラフを見てください。いいですか。これは2001年までの世界の人口増加を表したものです。
→ Xin hãy nhìn vào đồ thị này. Được chưa? Đây là đồ thị biểu diễn sự gia tăng dân số thế giới cho đến năm 2001.
IV. Được rồi, không nói nữa
Là cách nói ngắt lời đối phương, không cho đối phương nói tiếp nữa. Sử dụng khi mình đã hiểu đối phương muốn nói gì, hoặc không muốn đối phương tiếp tục nói, hoặc để xoa dịu, an ủi, trấn an đối phương.
- A:
私
TƯ
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
があと3
分
PHÂN, PHẬN
Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
早
TẢO
Nghĩa: Sớm, nhanh
Xem chi tiết
く
着
TRỨ, TRƯỚC, TRỮ
Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo)
Xem chi tiết
いていれば
乗
THỪA
Nghĩa: Lên xe
Xem chi tiết
り
遅
TRÌ
Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
Xem chi tiết
れることもなかったのですが・・・
→ B: もうそのことはいいから。それより
今
からどうしたらいいかを
考
KHẢO
Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Xem chi tiết
えましょう。
→ A: Giá như tôi đến sớm hơn 3 phút nữa thì đã không bị trễ tàu rồi…
→ B: Thôi chuyện ấy, không nói nữa. Điều quan trọng bây giờ là phải giải quyết sao đây? - A: あ、タクシー1
台
THAI, ĐÀI, DI
Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc
Xem chi tiết
来
LAI, LÃI
Nghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
ました。どうぞ
乗
THỪA
Nghĩa: Lên xe
Xem chi tiết
ってください。
次
THỨ
Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp
Xem chi tiết
がいつ
来
LAI, LÃI
Nghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
るかも
分
PHÂN, PHẬN
Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
かりませんし。
→ B: いや、いいからどうぞ
先
TIÊN, TIẾN
Nghĩa: Trước, đằng trước
Xem chi tiết
に
乗
THỪA
Nghĩa: Lên xe
Xem chi tiết
ってください。そちらのほうが
遠
VIỄN, VIỂN
Nghĩa: Xa xôi
Xem chi tiết
いんですから。
→ A: À, đã có một chiếc taxi đến. Xin mời anh lên xe. Vì đợi chiếc sau, không biết bao giờ mới có.
→ B: Không. Phần tôi, anh không phải lo. Xin anh cứ lên trước đi, vì nhà anh ở xa hơn. - A: ねえ、そんな
道
ĐẠO, ĐÁO
Nghĩa: Con đường, con phố
Xem chi tiết
に
入
NHẬP
Nghĩa: Vào
Xem chi tiết
って
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
って
大
ĐẠI, THÁI
Nghĩa: To lớn
Xem chi tiết
丈
TRƯỢNG
Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ
Xem chi tiết
夫
PHU, PHÙ
Nghĩa: Đàn ông, chồng
Xem chi tiết
なの?
迷
MÊ
Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng
Xem chi tiết
ったらどうするのよ。
→ B: いいから
任
NHÂM, NHẬM, NHIỆM
Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào
Xem chi tiết
せとけって。こっちのほうが
近
CẬN, CẤN, KÍ
Nghĩa: Gần, ở sát bên
Xem chi tiết
道
ĐẠO, ĐÁO
Nghĩa: Con đường, con phố
Xem chi tiết
なんだから。
→ A: Này, đi vào con đường đó, có sao không đấy? Lỡ bị lạc thì biết tính sao?
→ B: Được rồi. Đã nói là cứ để cho tôi lo liệu. Đi lối này là đi tắt đấy. - A: あ、
数
SỔ, SỐ, SÁC, XÚC
Nghĩa: Số
Xem chi tiết
字
TỰ
Nghĩa: Chữ, ký tự
Xem chi tiết
の
入
NHẬP
Nghĩa: Vào
Xem chi tiết
力
LỰC
Nghĩa: Sức mạnh
Xem chi tiết
はそのキーじゃなくてこっちだよ。
→ B: いいから、
黙
MẶC
Nghĩa: Im lặng, lặng yên
Xem chi tiết
っててよ。
→ A: A, nút để nhập số liệu không phải là nút đó đâu, nút này này.
→ B: Biết rồi. Im đi. - A:
私
TƯ
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
がちゃんと
財
TÀI
Nghĩa: Tiền của, tài sản
Xem chi tiết
布
BỐ
Nghĩa: Vải
Xem chi tiết
をかばんの
中
TRUNG, TRÚNG
Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Xem chi tiết
にしまっておけば、
盗
ĐẠO
Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp
Xem chi tiết
られたりはしなかったのよね。クレジットカードだって別のところに入れておくべきだった。ガイドブックにもそうしろって
書
THƯ
Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Xem chi tiết
いてあったし・・・。わたしが
悪
ÁC
Nghĩa: Sự xấu, không tốt
Xem chi tiết
いのよ。
→ B: もういいよ。
後
HẬU, HẤU
Nghĩa: Sau, đằng sau
Xem chi tiết
悔
HỐI, HỔI
Nghĩa: Hối hận, nuối tiếc
Xem chi tiết
したって
始
THỦY, THÍ
Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Xem chi tiết
まらない
→ A: Giá như tôi để ví tiền ở trong cái túi xách đàng hoàng thì đâu đã đến nỗi bị lấy cắp. Cả cái thẻ tín dụng cũng thế, phải chi tôi để chỗ khác thì đâu có bị… Trong sách hướng dẫn du lịch, người ta cũng đã khi rõ như thế mà… Thật, tôi bậy quá.
→ B: Thôi. Đừng nói nữa. Bây giờ có hối hận cũng chẳng làm được gì.
V.「~がいい」Mong sao cho…/ Cầu sao cho
Biểu thị niềm mong ước cho ai đó bị giáng họa. Dùng để lên án, nói xấu, hoặc nguyền rủa ai đó. Hoặc cách nói thể hiện sự mặc kệ; không quan tâm. Lối nói có tính cổ xưa.
-
悪
ÁC
Nghĩa: Sự xấu, không tốt
Xem chi tiết
いことばかり
覚
GIÁC
Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ
Xem chi tiết
えて、お
前
TIỀN
Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi
Xem chi tiết
なんか、そのうち
警
CẢNH
Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo
Xem chi tiết
察
SÁT
Nghĩa: Xét lại, xem kỹ
Xem chi tiết
に
捕
BỘ
Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt
Xem chi tiết
まえるがいいよ。
→ Mong sao những đứa chỉ biết nghĩ toàn chuyện xấu như mày sẽ bị cảnh sát bắt. -
悪
ÁC
Nghĩa: Sự xấu, không tốt
Xem chi tiết
いやつらはみんな
悪
ÁC
Nghĩa: Sự xấu, không tốt
Xem chi tiết
魔
MA
Nghĩa: Ma quỷ, hồn ma
Xem chi tiết
に
取
THỦ
Nghĩa: Lấy
Xem chi tiết
り
付
PHÓ
Nghĩa: Thêm vào, gắn vào
Xem chi tiết
かれて
死
TỬ
Nghĩa: Chết chóc, mất
Xem chi tiết
んでしまうがいい。
→ Mong sao cho những tên khốn khiếp ấy sẽ bị quỷ hành ma ám mà chết đi rảnh mắt. - さっさと
出
XUẤT, XÚY
Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Xem chi tiết
ていくがいい!
→ Mong nó biến nhanh khỏi đây cho khuất mắt. -
俺
YÊM
Nghĩa: Ta đây.
Xem chi tiết
を
怒
NỘ
Nghĩa: Tức giận, giận dữ
Xem chi tiết
らせた
事
SỰ
Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Xem chi tiết
を
後
HẬU, HẤU
Nghĩa: Sau, đằng sau
Xem chi tiết
悔
HỐI, HỔI
Nghĩa: Hối hận, nuối tiếc
Xem chi tiết
するがいい。
→ Mày hãy hối hận vì đã dám chọc giận tao. -
好
HẢO, HIẾU
Nghĩa: Yêu thích, thích
Xem chi tiết
きなようにするがいい。
→ Cậu thích làm gì thì làm.