- Môn đồ của tôi đang chạy (走) trên đường.
- Các tín ĐỒ Tẩu thoát khỏi Xiềng Xích
- Ông thầy ĐỒ nhiều lúc cũng TẨU (chạy) mất dép vì lũ HỌC TRÒ tinh nghịch
- Khi ta đi 走 đến nơi nào, cũng có kẻ 彳
- Bước chân đi lẽo đẽo bên cạnh ta. Ấy chính là đồ đệ.
- Bị Xích mà vẫn Tẩu chạy chỉ có thể là côn Đồ
- Xích + tẩu => phản đồ tẩu thoát ra đường!
- Côn Đồ thì xích lại cho khỏi chạy
- Đi bộ. Lính bộ binh cũng gọi là đồ. Như công đồ tam vạn 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 徒 ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết 三 萬 bộ binh nhà vua tam vạn. Xe của vua đi cũng gọi là đồ. Như đồ ngự bất kinh 徒 ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết 御 NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 驚 KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết xe vua chẳng sợ.
- Lũ. Như thực phồn hữu đồ 實 繁 PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 徒 ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết thực có lũ đông. Đời xưa có quan tư đồ 司 TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết 徒 ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết chủ về việc coi các dân chúng.
- Học trò. Như phi ngô đồ dã 非 PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết 吾 NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết 徒 ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết không phải là học trò của ta vậy. Tục gọi học trò là đồ đệ 徒 ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết , đồng đảng là đồ đảng 徒 ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết 黨 đều do nghĩa ấy.
- Không, Đồ thủ 徒 ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết 手 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết tay không.
- Những. Như đồ thiện bất túc dĩ vi chính 徒 ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết 善 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 政 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết những thiện không đủ làm chính trị.
- Lại là tiếng trợ ngữ. Như đồ tự khổ nhĩ 徒 ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết 耳 NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết những chỉ tự làm khổ thôi vậy.
- Tội đồ. Ngày xưa hễ kẻ nào có tội bắt làm tôi tớ hầu các nha ở ngay tỉnh kẻ ấy gọi là tội đồ. Bây giờ định ra tội đồ có ký và tội đồ không có ký, đều là tội phạt giam và bắt làm khổ vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏徒 | ぶっと | Tín đồ phật giáo |
仏教徒 | ぶっきょうと | tín đồ phật giáo |
使徒 | しと | môn đồ; môn đệ; học trò |
信徒 | しんと | giáo dân |
匪徒 | ひと | Kẻ cướp |
Ví dụ âm Kunyomi
徒 ら | いたずら | ĐỒ | Lãng phí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
徒 花 | あだばな | ĐỒ HOA | Không mang quả ra hoa |
徒 桜 | あだざくら | ĐỒ ANH | Màu anh đào chóng tàn (dễ dàng rải rắc) ra hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
使 徒 | しと | SỬ ĐỒ | Môn đồ |
匪 徒 | ひと | PHỈ ĐỒ | Kẻ cướp |
徒 歩 | とほ | ĐỒ BỘ | Sự đi bộ |
徒 死 | とし | ĐỒ TỬ | Cái chết vô nghĩa |
徒 爾 | とじ | ĐỒ NHĨ | Sự vô ích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|