Created with Raphaël 2.1.212345679810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 弱

Hán Việt
NHƯỢC
Nghĩa

Yếu ớt, nhu nhược


Âm On
ジャク
Âm Kun
よわ.い よわ.る よわ.まる よわ.める

Đồng âm
NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÚY Nghĩa: Tục dùng như chữ thúy [脃]. Xem chi tiết BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết
Trái nghĩa
CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết
弱
  • Nhược (NHƯỢC 弱) điểm của con chim là đôi cánh (VŨ 羽), hãy dùng cung (CUNG 弓) bắn vào điểm yếu đó
  • Kẻ địch vì hai cây cung (CUNG) đều bị đóng băng (BĂNG) nên trở nên yếu (NHƯỢC)
  • 2 cây cung lớn (>) mà YẾU
  • 2 CÂY CUNG bắn vào 2 LÔNG VŨ sẽ khiến nó YẾU ĐI SUY NHƯỢC
  1. Yếu, suy. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Văn chương tàn tức nhược như ti VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Chu hành tức sự CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ) Hơi tàn văn chương yếu như sợi tơ.
  2. Tuổi còn nhỏ gọi là nhược. Hai mươi tuổi gọi là nhược quán NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết , nay thường gọi các người tuổi trẻ là nhược quán.
  3. Mất. Như hựu nhược nhất cá HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa Xem chi tiết NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết lại mất một cái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かよわい mềm yếu; mỏng manh; nhu ngược; yếu đuối
としよわ trẻ sinh trong nửa cuối năm
よわい hèn yếu; kém cỏi; không chắc; không bền
い酒 よわいさけ rượu nhẹ
まる よわまる yếu đi; suy nhược
Ví dụ âm Kunyomi

よわる NHƯỢCKhốn quẫn
力が ちからがよわる LỰC NHƯỢCThua sức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる よわまる NHƯỢCYếu đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よわい NHƯỢCHèn yếu
かよわい NHƯỢCMềm yếu
ひよわい NHƯỢCYếu đuối
い者 よわいもの NHƯỢC GIẢNgười yếu
い酒 よわいさけ NHƯỢC TỬURượu nhẹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める よわめる NHƯỢCLàm cho yếu
語気を める ごきをよわめる Làm mềm một có tiếng nói
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じゃくし NHƯỢC CHÍYếu sẽ
じゃくし NHƯỢC THỊThị lực kém
びじゃく VI NHƯỢCYếu ớt
だじゃく NỌA NHƯỢCKiệt sức
だじゃく NHƯỢCSự nhu nhược
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa