- Nhược (NHƯỢC 弱) điểm của con chim là đôi cánh (VŨ 羽), hãy dùng cung (CUNG 弓) bắn vào điểm yếu đó
- Kẻ địch vì hai cây cung (CUNG) đều bị đóng băng (BĂNG) nên trở nên yếu (NHƯỢC)
- 2 cây cung lớn (>) mà YẾU
- 2 CÂY CUNG bắn vào 2 LÔNG VŨ sẽ khiến nó YẾU ĐI SUY NHƯỢC
- Yếu, suy. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Văn chương tàn tức nhược như ti 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết 殘 Nghĩa: Xem chi tiết 息 TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết 弱 NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 絲 Nghĩa: Xem chi tiết (Chu hành tức sự 舟 CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 即 TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ) Hơi tàn văn chương yếu như sợi tơ.
- Tuổi còn nhỏ gọi là nhược. Hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱 NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết 冠 QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết , nay thường gọi các người tuổi trẻ là nhược quán.
- Mất. Như hựu nhược nhất cá 又 HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa Xem chi tiết 弱 NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết 一 个 lại mất một cái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
か弱い | かよわい | mềm yếu; mỏng manh; nhu ngược; yếu đuối |
年弱 | としよわ | trẻ sinh trong nửa cuối năm |
弱い | よわい | hèn yếu; kém cỏi; không chắc; không bền |
弱い酒 | よわいさけ | rượu nhẹ |
弱まる | よわまる | yếu đi; suy nhược |
Ví dụ âm Kunyomi
弱 る | よわる | NHƯỢC | Khốn quẫn |
力が 弱 る | ちからがよわる | LỰC NHƯỢC | Thua sức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
弱 まる | よわまる | NHƯỢC | Yếu đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
弱 い | よわい | NHƯỢC | Hèn yếu |
か 弱 い | かよわい | NHƯỢC | Mềm yếu |
ひ 弱 い | ひよわい | NHƯỢC | Yếu đuối |
弱 い者 | よわいもの | NHƯỢC GIẢ | Người yếu |
弱 い酒 | よわいさけ | NHƯỢC TỬU | Rượu nhẹ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
弱 める | よわめる | NHƯỢC | Làm cho yếu |
語気を 弱 める | ごきをよわめる | Làm mềm một có tiếng nói | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
弱 志 | じゃくし | NHƯỢC CHÍ | Yếu sẽ |
弱 視 | じゃくし | NHƯỢC THỊ | Thị lực kém |
微 弱 | びじゃく | VI NHƯỢC | Yếu ớt |
惰 弱 | だじゃく | NỌA NHƯỢC | Kiệt sức |
懦 弱 | だじゃく | NHƯỢC | Sự nhu nhược |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|