Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 欲

Hán Việt
DỤC
Nghĩa

Ao ước, ước muốn


Âm On
ヨク
Âm Kun
ほっ.する ほ.しい

Đồng âm
DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết ĐỨC Nghĩa: Đạo đức, ơn huệ Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Kế tiếp Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết
欲
  • Dục (欲) vọng lòng tham của con người như thung lũng (谷) không (欠) đáy
  • Thiếu tuyệt tình cốc => thèm muốn có
  • ở thung lũng thiếu tình Dục
  • Tuyệt tình cốc không thiếu dục vọng
  • Dưới CỐC THIẾU tình DỤC
  1. Tham muốn.
  2. Tình dục.
  3. Yêu muốn.
  4. Muốn mong. Như đởm dục đại Nghĩa: Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết mật muốn mong cho to.
  5. Sắp muốn. Như thiên dục vũ THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết trời sắp muốn mưa.
  6. Mềm mại, tả cái vẻ nhún nhường thuận thụ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せいよく dục tình; tính dục; tình dục
いよく sự mong muốn; sự ước muốn; sự tích cực; sự hăng hái; động lực; ý muốn
しい ほしい muốn; mong muốn
する ほっする muốn; mong muốn; khát khao; thèm muốn
張り よくばり tham lam; hám lợi
Ví dụ âm Kunyomi

しい ほしい DỤCMuốn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

する ほっする DỤCMuốn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りよく LỢI DỤCTính tham lam
かよく QUẢ DỤCTính không ích kỷ
いよく Ý DỤCSự mong muốn
がよく NGÃ DỤCTính ích kỷ
よくけ DỤC KHÍTính tham ăn tột bậc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa