- Dục (欲) vọng lòng tham của con người như thung lũng (谷) không (欠) đáy
- Thiếu tuyệt tình cốc => thèm muốn có
- ở thung lũng thiếu tình Dục
- Tuyệt tình cốc không thiếu dục vọng
- Dưới CỐC THIẾU tình DỤC
- Tham muốn.
- Tình dục.
- Yêu muốn.
- Muốn mong. Như đởm dục đại 膽 Nghĩa: Xem chi tiết 欲 DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết 大 mật muốn mong cho to.
- Sắp muốn. Như thiên dục vũ 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 欲 DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết trời sắp muốn mưa.
- Mềm mại, tả cái vẻ nhún nhường thuận thụ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
性欲 | せいよく | dục tình; tính dục; tình dục |
意欲 | いよく | sự mong muốn; sự ước muốn; sự tích cực; sự hăng hái; động lực; ý muốn |
欲しい | ほしい | muốn; mong muốn |
欲する | ほっする | muốn; mong muốn; khát khao; thèm muốn |
欲張り | よくばり | tham lam; hám lợi |
Ví dụ âm Kunyomi
欲 しい | ほしい | DỤC | Muốn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
欲 する | ほっする | DỤC | Muốn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
利 欲 | りよく | LỢI DỤC | Tính tham lam |
寡 欲 | かよく | QUẢ DỤC | Tính không ích kỷ |
意 欲 | いよく | Ý DỤC | Sự mong muốn |
我 欲 | がよく | NGÃ DỤC | Tính ích kỷ |
欲 気 | よくけ | DỤC KHÍ | Tính tham ăn tột bậc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|