- Chặt đôi con sò (貝) làm dụng cụ (具)
- Chặt đôi bảo bối làm dụng cụ
- Góc Nhìn: Nằm trên Giường (丬) Mắt (目) dán vào điện thoại. ==> dùng một lúc phải đi tìm dụng Cụ (具) sạc pin.
- để MẮT đến cái bàn, nó là 1 đạo CỤ / dụng CỤ trong nhà
- Ông Cụ cụt tay chỉ còn mắt với chân
- Mỏi Mắt 目 tìm kiếm Sáu 六 con dê Cụ 具.
- Sáu 六 cặp Mắt 目 đang tìm kiếm Dụng Cụ 具.
- Bảo bối (貝) được xem là một (一) công cụ
- Bày đủ. Như cụ thực 具 CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết 食 bày biện đủ các đồ ăn.
- Gọi là đủ số. Như cụ thần 具 CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết 臣 THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết gọi là dự số bầy tôi chứ chẳng có tài cán gì, cụ văn 具 CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết gọi là đủ câu đủ cách, chẳng có hay gì.
- Đủ, hoàn bị, đủ cả.
- Đồ. Như nông cụ 農 NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết 具 CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết đồ làm ruộng, ngọa cụ 臥 具 CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết đồ nằm, v.v.
- Có tài năng gọi là tài cụ 才 TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết 具 CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不具 | ふぐ | không đầy đủ; tàn phế |
不具合 | ふぐあい | sự bất tiện; lỗi; Bất tiện |
不具者 | ふぐしゃ | người tàn phế |
仏具 | ぶつぐ | phật cụ |
具える | そなえる | sẵn sàng; chuẩn bị sẵn cho; trang bị cho đủ |
Ví dụ âm Kunyomi
具 に | つぶさに | CỤ | Hoàn toàn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
具 える | そなえる | CỤ | Sẵn sàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 具 | ふぐ | BẤT CỤ | Không đầy đủ |
具 備 | ぐび | CỤ BỊ | Sự trang bị đầy đủ |
器 具 | きぐ | KHÍ CỤ | Đồ đạc |
夜 具 | やぐ | DẠ CỤ | Bộ đồ giường |
家 具 | かぐ | GIA CỤ | Bàn ghế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|