Created with Raphaël 2.1.212345768
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 具

Hán Việt
CỤ
Nghĩa

Đồ dùng, dụng cụ


Âm On
Âm Kun
そな.える つぶさ.に
Nanori
とも

Đồng âm
CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Đặt để, sắp đặt, ngồi Xem chi tiết CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Mạnh mẽ và dũng cảm Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Khuôn phép Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Vạt áo. Một âm là cứ. Xem chi tiết CỤ Nghĩa:  Như chữ cụ [懼]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết
具
  • Chặt đôi con sò (貝) làm dụng cụ (具)
  • Chặt đôi bảo bối làm dụng cụ
  • Góc Nhìn: Nằm trên Giường (丬) Mắt (目) dán vào điện thoại. ==> dùng một lúc phải đi tìm dụng Cụ (具) sạc pin.
  • để MẮT đến cái bàn, nó là 1 đạo CỤ / dụng CỤ trong nhà
  • Ông Cụ cụt tay chỉ còn mắt với chân
  • Mỏi Mắt 目 tìm kiếm Sáu 六 con dê Cụ 具.
  • Sáu 六 cặp Mắt 目 đang tìm kiếm Dụng Cụ 具.
  • Bảo bối (貝) được xem là một (一) công cụ
  1. Bày đủ. Như cụ thực CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết bày biện đủ các đồ ăn.
  2. Gọi là đủ số. Như cụ thần CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết gọi là dự số bầy tôi chứ chẳng có tài cán gì, cụ văn CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết gọi là đủ câu đủ cách, chẳng có hay gì.
  3. Đủ, hoàn bị, đủ cả.
  4. Đồ. Như nông cụ NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết đồ làm ruộng, ngọa cụ CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết đồ nằm, v.v.
  5. Có tài năng gọi là tài cụ TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふぐ không đầy đủ; tàn phế
ふぐあい sự bất tiện; lỗi; Bất tiện
ふぐしゃ người tàn phế
ぶつぐ phật cụ
える そなえる sẵn sàng; chuẩn bị sẵn cho; trang bị cho đủ
Ví dụ âm Kunyomi

つぶさに CỤHoàn toàn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える そなえる CỤSẵn sàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふぐ BẤT CỤKhông đầy đủ
ぐび CỤ BỊSự trang bị đầy đủ
きぐ KHÍ CỤĐồ đạc
やぐ DẠ CỤBộ đồ giường
かぐ GIA CỤBàn ghế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa